Múa vụng chê đất lệch
Thành ngữ / Tục ngữ
-
-
Tháo dạ đổ vạ cho chè
Tháo dạ đổ vạ cho chè
-
Năng nhặt chặt bị
-
Già trái non hột
Già trái non hột
-
Khó giữ đầu, giàu giữ của
Khó giữ đầu
Giàu giữ của -
Khôn chẳng qua lẽ, khỏe chẳng qua lời
Khôn chẳng qua lẽ,
Khỏe chẳng qua lờiDị bản
Khôn không qua lẽ,
Khỏe không qua phép
-
Khôn ra miệng, dại ra tay
Khôn ra miệng, dại ra tay
-
Nhất lé nhì lùn tam hô tứ quắn
Dị bản
-
Con sâu làm rầu nồi canh
Con sâu làm rầu nồi canh
Dị bản
Con sâu bỏ rầu nồi canh
-
Liệu việc như thần
Liệu việc như thần
-
Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
-
Khác máu tanh lòng
-
Giật gấu vá vai
Giật gấu vá vai
-
Cái răng, cái tóc là góc con người
Cái răng, cái tóc là góc con người
Dị bản
Hàm răng, mái tóc là góc con người
-
Giết gà doạ khỉ
Giết gà doạ khỉ
-
Gạn đục, khơi trong
Gạn đục, khơi trong
-
Khôn đâu tới trẻ, khỏe đâu tới già
Khôn đâu tới trẻ, khỏe đâu tới già
-
Rừng nào cọp nấy
Rừng nào cọp nấy
-
Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng
-
Thật thà là cha dại dột
Thật thà là cha dại dột
Chú thích
-
- Bị
- Đồ đựng, thường đan bằng cói hay tre, có quai xách.
-
- Quắn
- Xoăn tít (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
-
- Lộ
- (Mắt) lồi.
-
- Khác máu tanh lòng
- Không phải ruột thịt dễ đối xử tệ với nhau.
-
- Nhác
- Lười biếng.
