Thành ngữ / Tục ngữ
-
-
Lạy ông tôi ở bụi này
Lạy ông tôi ở bụi này
-
Một người nhà bằng ba người mượn
Một người nhà bằng ba người mượn
-
Sẩy cha ăn cơm với cá, sẩy mẹ liếm lá ngoài chợ
Dị bản
Sẩy cha, ăn cơm với cá
Sẩy mẹ, liếm lá dọc đường
-
Con đẹn con sài, chớ hoài bỏ đi
-
Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng
Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng
-
Mẹ lá rau, lá má
-
Trẻ đeo hoa, già đeo tật
Trẻ đeo hoa, già đeo tật
-
Dâu hiền hơn gái, rể hiền hơn trai
Dâu hiền hơn gái, rể hiền hơn trai
-
Con giữ cha, gà giữ ổ
Con giữ cha, gà giữ ổ
-
Gái khôn giữ trôn cho chặt
-
Vạ tay không hay bằng vạ miệng
Vạ tay không hay bằng vạ miệng
Dị bản
-
Trăm nghe không bằng một thấy
Trăm nghe không bằng một thấy
-
Chắp cánh cho hổ
Chắp cánh cho hổ
-
Hổ mọc thêm cánh
Hổ mọc thêm cánh
-
Thả hổ về rừng
Thả hổ về rừng
-
Thừa nước đục thả câu
Thừa nước đục thả câu
-
Thua thầy một vạn không bằng kém bạn một li
Thua thầy một vạn không bằng kém bạn một li
Dị bản
Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
-
Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
Thương cho roi cho vọt,
Ghét cho ngọt cho bùi -
Thuận vợ thuận chồng, tát bể Đông cũng cạn
Thuận vợ thuận chồng, tát bể Đông cũng cạn
Chú thích
-
- Vạy
- Cong queo, không ngay thẳng. Từ chữ này mà có các từ tà vạy, thói vạy, đạo vạy...
-
- Mũi vạy lái phải chịu đòn
- Mũi vạy tức là mũi thuyền cong, lệch, không đi đúng hướng cần thiết, có thể do nước xoáy hoặc do nước chảy xiết. Trong tình thế khó khăn đó, người cầm lái phải vững vàng thì mới điều khiển con thuyền đi đúng hướng mà vượt qua chỗ nguy hiểm. Chính vì thế mà anh ta phải chịu đòn, nghĩa là phải ra sức "ghì cây đòn lái" cho thật chắc theo hướng đã định để cho con thuyền khỏi bị cuốn theo con nước xoáy hay dòng nước xiết.
-
- Sẩy
- Chết. Từ này có lẽ có gốc từ cách người Hoa gốc Quảng Đông phát âm chữ tử.
-
- Đẹn
- Mụt nóng hay mọc trong miệng con nít mới sinh.
-
- Sài
- Ghẻ chốc mọc trên đầu con nít.
-
- Rá
- Đồ đan bằng tre có vành (gọi là cạp), dùng để đựng gạo hoặc nông sản.
-
- Trôn
- Mông, đít, đáy (thô tục).
-
- Tày
- Bằng (từ cổ).
