Tìm kiếm "tháng mười"
-
-
Mười người đi buôn không bằng một người lộn đất
-
Mười chưa cầm không bằng năm nắm chắc
Mười chưa cầm không bằng năm nắm chắc
-
Mười đứa con gái không bằng hòn dái của đứa con trai
Mười đứa con gái không bằng hòn dái của đứa con trai
-
Mười năm phấn đấu không bằng một giờ cơ cấu
Mười năm phấn đấu không bằng một giờ cơ cấu
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Mười hũ vàng chôn không bằng cái trôn con heo nái
Dị bản
Lỗ tiền chôn không bằng lồn con heo nái
Một hũ vàng chôn không bàng cái lồn heo nái
-
Bảy mươi chưa què chớ khoe rằng tốt
Bảy mươi chưa què chớ khoe rằng tốt
Dị bản
Bảy mươi chưa què chớ khoe mình lành
-
Bảy mươi học bảy mốt
Bảy mươi học bảy mốt
-
Được kiện mười bốn quan năm
Được kiện mười bốn quan năm
Thua kiện mười lăm quan chẵn -
Cười hở mười cái răng
Cười hở mười cái răng
-
Năm thì mười họa
Dị bản
Năm thuở mười thì
-
Chín người mười ý
Chín người mười ý
-
Con gái mười bảy chớ ngủ cùng cha
Con gái mười bảy chớ ngủ cùng cha
Con trai mười ba đừng nằm cùng mẹ -
Một đồn mười, mười đồn trăm
Một đồn mười, mười đồn trăm
-
Chín đụn mười trâu, chết cũng hai tay cắp đít
Dị bản
Của giàu tám vạn nghìn tư, chết hai tay cắp lỗ đít
-
Nọc người bằng mười nọc rắn
Nọc người bằng mười nọc rắn
-
Hai năm rõ mười
Hai năm rõ mười
-
Mồm năm miệng mười
Mồm năm miệng mười
-
Chín bỏ làm mười
Chín bỏ làm mười
-
Biết sự trời mười đời khỏi đói
Biết sự trời, mười đời khỏi đói