Thừa nước đục thả câu
Tìm kiếm "ngũ sắc"
-
-
Thả hổ về rừng
Thả hổ về rừng
-
Hổ mọc thêm cánh
Hổ mọc thêm cánh
-
Chắp cánh cho hổ
Chắp cánh cho hổ
-
Trăm nghe không bằng một thấy
Trăm nghe không bằng một thấy
-
Con giữ cha, gà giữ ổ
Con giữ cha, gà giữ ổ
-
Dâu hiền hơn gái, rể hiền hơn trai
Dâu hiền hơn gái, rể hiền hơn trai
-
Trẻ đeo hoa, già đeo tật
Trẻ đeo hoa, già đeo tật
-
Mẹ lá rau, lá má
-
Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng
Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng
-
Con đẹn con sài, chớ hoài bỏ đi
-
Sẩy cha ăn cơm với cá, sẩy mẹ liếm lá ngoài chợ
Dị bản
Sẩy cha, ăn cơm với cá
Sẩy mẹ, liếm lá dọc đường
-
Một người nhà bằng ba người mượn
Một người nhà bằng ba người mượn
-
Lạy ông tôi ở bụi này
Lạy ông tôi ở bụi này
-
Mũi vạy lái phải chịu đòn
Dị bản
-
Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng
-
Thật thà là cha dại dột
Thật thà là cha dại dột
-
Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng
-
Rừng nào cọp nấy
Rừng nào cọp nấy
-
Khôn đâu tới trẻ, khỏe đâu tới già
Khôn đâu tới trẻ, khỏe đâu tới già
Chú thích
-
- Rá
- Đồ đan bằng tre có vành (gọi là cạp), dùng để đựng gạo hoặc nông sản.
-
- Đẹn
- Mụt nóng hay mọc trong miệng con nít mới sinh.
-
- Sài
- Ghẻ chốc mọc trên đầu con nít.
-
- Sẩy
- Chết. Từ này có lẽ có gốc từ cách người Hoa gốc Quảng Đông phát âm chữ tử.
-
- Vạy
- Cong queo, không ngay thẳng. Từ chữ này mà có các từ tà vạy, thói vạy, đạo vạy...
-
- Mũi vạy lái phải chịu đòn
- Mũi vạy tức là mũi thuyền cong, lệch, không đi đúng hướng cần thiết, có thể do nước xoáy hoặc do nước chảy xiết. Trong tình thế khó khăn đó, người cầm lái phải vững vàng thì mới điều khiển con thuyền đi đúng hướng mà vượt qua chỗ nguy hiểm. Chính vì thế mà anh ta phải chịu đòn, nghĩa là phải ra sức "ghì cây đòn lái" cho thật chắc theo hướng đã định để cho con thuyền khỏi bị cuốn theo con nước xoáy hay dòng nước xiết.
-
- Tằm
- Còn gọi là tằm tơ, ấu trùng của loài bướm tằm. Tằm ăn lá dâu tằm và nhả tơ thành kén. Tằm đã sẵn sàng nhả tơ được gọi là tằm chín, có màu vàng óng hoặc đỏ nâu bóng, trong suốt. Tơ tằm dùng để dệt lụa và có giá trị kinh tế cao.
-
- Nhác
- Lười biếng.