Tìm kiếm "thằng Ngô"
-
-
Ăn trên ngồi trốc
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Uống rượu ngồi dai, dái mài xuống đất
Uống rượu ngồi dai, dái mài xuống đất
-
Ăn không ngồi rồi
Ăn không ngồi rồi
-
Ruột để ngoài da
Ruột để ngoài da
-
Ăn không ngon, ngủ không yên
Ăn không ngon, ngủ không yên
-
Dâu non ngon miệng tằm
-
Con cháu ngoại không đoái tới mồ
-
Tài ra ngoài mới lớn
Tài ra ngoài mới lớn,
Lính ra trận mới nên công. -
Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng
Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng
-
Ăn nễ ngồi không, non đồng cũng lở
-
Hổ vằn ngoài da
Hổ vằn ngoài da
Người vằn trong bụng -
Câm hay ngóng, ngọng hay nói
Câm hay ngóng, ngọng hay nói
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Ngắn sướng ngoài, dài sướng trong, cong cong sướng chính giữa
Ngắn sướng ngoài, dài sướng trong, cong cong sướng chính giữa
-
Muốn nói ngoa làm cha mà nói
Muốn nói ngoa làm cha mà nói
Muốn nói không làm chồng mà nói -
Đánh chó phải ngó chủ nhà
Đánh chó phải ngó chủ nhà
Dị bản
Đánh chó phải ngó đàng sau
-
Ăn cơm độn ngô mà nói chuyện thủ đô Hà Nội
-
Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng
Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng
-
Gái đẻ ăn ngon, chồng con trả người
-
Ăn của chùa ngọng miệng
Chú thích
-
- Đó
- Dụng cụ đan bằng tre hoặc mây, dùng để bắt tôm cá.
-
- Trốc
- Đầu, sọ (phương ngữ).
-
- Tằm
- Còn gọi là tằm tơ, ấu trùng của loài bướm tằm. Tằm ăn lá dâu tằm và nhả tơ thành kén. Tằm đã sẵn sàng nhả tơ được gọi là tằm chín, có màu vàng óng hoặc đỏ nâu bóng, trong suốt. Tơ tằm dùng để dệt lụa và có giá trị kinh tế cao.
-
- Đoái
- Nghĩ tới, nhớ tới.
-
- Ăn nễ
- Ăn cơm không (không có đồ ăn).
-
- Ăn độn
- Ăn cơm trong đó có độn thêm lương thực phụ như khoai, sắn, bo bo, v.v.
Ngày hai bữa rau ta có muối
Ngày hai buổi, không tìm củ pầu, củ nâu
Có bắp xay độn gạo no lâu,
Ðường ngõ từ nay không cỏ rậm
(Dọn về làng - Nông Quốc Chấn)