Tìm kiếm "xấu máu"

Chú thích

  1. Xâu
    Cũng gọi là sưu, món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp (sưu thế), hoặc những công việc mà người dân phải làm cho nhà nước phong kiến hay thực dân (đi xâu).
  2. Rỗ
    Bề mặt bị lồi lõm lỗ chỗ. Mặt rỗ thường do nhiều sẹo nhỏ di chứng của bệnh đậu mùa, mụn...gây nên.
  3. Nhẵn, phẳng (phương ngữ Nam Bộ).
  4. Cán vá
    (Cánh tay) bị khoèo, hơi cong như hình phần cán của cái vá. Dị tật này có thể do bẩm sinh, nhưng thường là do bị té ngã, xương bị gãy mà không chữa trị đúng cách, khiến cho gân bị “cứng” lại ở tư thế cong.
  5. Trì
    Lôi, kéo, níu giữ (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  6. Bởi chưng
    Bởi vì (từ cổ).
  7. Bác mẹ
    Cha mẹ (từ cổ).
  8. Có bản chép: một đời.
  9. Bậu xậu
    Nói chệch từ bộ sậu, chỉ toàn bộ một nhóm người có liên hệ với nhau.
  10. Ve
    Ve vãn, tán tỉnh.
  11. Chí
    Đến, kéo dài cho đến (từ Hán Việt).
  12. Thài lai
    Còn nói thày lay, xen vào việc của người khác không liên quan đến mình (phương ngữ Nam Bộ).
  13. Ni
    Này, nay (phương ngữ miền Trung).
  14. Đương thì
    Đang ở thời kì tuổi trẻ, đầy sức sống (thường nói về con gái).
  15. Ai đội mũ lệch xấu mặt người ấy
    Ai làm việc dở thì người ấy xấu mặt, xã hội không phải chịu trách nhiệm về những việc làm của cá nhân.
  16. Trôn
    Mông, đít, đáy (thô tục).
  17. Xâu kim
    Động tác luồn chỉ vào lỗ kim khi may vá.
  18. Nác
    Nước (phương ngữ một số vùng ở Bắc Trung Bộ).