Gãi đúng chỗ ngứa
Thành ngữ / Tục ngữ
-
-
Ghét của cay, lại rón tay hái ớt
Ghét của cay, lại rón tay hái ớt
-
Cày gãi, bừa chùi, lúa thui bông lép
-
Đắt ra quế, ế ra củi.
-
Có cứng mới đứng đầu gió
Có cứng mới đứng đầu gió
-
Lấy thịt đè người
Lấy thịt đè người
-
Làm vườn ăn trái sâu, đi câu ăn cá chết
Làm vườn ăn trái sâu,
Đi câu ăn cá chết -
Làm ruộng thì ra, làm nhà thì tốn
Làm ruộng thì ra,
Làm nhà thì tốn -
Gái không chồng như nhà không nóc
Gái không chồng như nhà không nóc,
Trai không vợ như cọc long chân.Dị bản
Gái không chồng như nhà không nóc,
Trai không vợ như cọc không trâu
-
Đàn ông vượt bể có chúng có bạn
-
Hương năng thắp năng khói
Hương năng thắp năng khói,
Người năng nói năng lỗi. -
Thứ nhất thịt bò tái, thứ nhì gái đương tơ
-
Nhà không chủ như tủ không khóa
Nhà không chủ như tủ không khóa
-
Tham thì thâm, đa dâm thì chết
Tham thì thâm, đa dâm thì chết
-
Vợ dại không hại bằng đũa vênh
-
Sống quê cha, ma quê chồng
Sống quê cha, ma quê chồng
-
Xấu đều hơn tốt lỏi
-
Bắng nhắng như nhặng vào chuồng tiêu
Bắng nhắng như nhặng vào chuồng tiêu
Dị bản
Bắng nhắng như nhặng vào chuồng trâu
-
Đến chậm gặm xương
Đến chậm gặm xương
-
Gió thổi là chổi trời
Gió thổi là chổi trời
Chú thích
-
- Sây
- (Cây) sai (hoa, quả).
-
- Quế
- Một loại cây rừng, lá và vỏ có tinh dầu thơm. Vỏ quế ăn có vị cay, là một vị thuốc quý (Quế chi) trong các bài thuốc Đông y. Trong văn học cổ, cây quế thường tượng trưng cho sự thanh cao, đẹp đẽ.
-
- Vượt cạn
- Chỉ việc sinh nở.
-
- Trai (gái) tơ
- Trai gái mới lớn, chưa có vợ có chồng.
-
- Vênh
- Cong lên một bên.
-
- Lỏi
- Khập khiễng, không đồng đều.