Toàn bộ nội dung

Chú thích

  1. Tày
    Bằng (từ cổ).
  2. Nia
    Dụng cụ đan bằng tre, hình tròn, có vành, rất nông, dùng để đựng và phơi nông sản (gạo, lúa)...

    Nong, nia, thúng

    Nong, nia, thúng

  3. Có bản chép: có khi mà đã bị ong châm.
  4. Ống điếu
    Vật dụng hình ống nói chung dùng để nhét thuốc lá hoặc thuốc phiện vào để đốt rồi hút.

    Ống điếu

    Ống điếu

  5. Vượt cạn
    Chỉ việc sinh nở.
  6. Trai (gái) tơ
    Trai gái mới lớn, chưa có vợ có chồng.
  7. Vênh
    Cong lên một bên.
  8. Lỏi
    Khập khiễng, không đồng đều.
  9. Mai
    Còn gọi cái thêu, thuổng hay xuổng, một dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, để đào, xắn đất.

    Nông cụ