Tìm kiếm "bể Bắc bể đông"

Chú thích

  1. Ỉa (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
  2. Đâu, nào (phương ngữ Trung Bộ).
  3. Ải
    Chỗ qua lại hẹp và hiểm trở trên biên giới giữa các nước hoặc thành trì, trước đây thường có đặt đồn binh. Cũng gọi là quan ải.

    Ải Chi Lăng

    Ải Chi Lăng

  4. Tương truyền bài ca dao ra đời hưởng ứng chiếu "Cần Vương" của vua Hàm Nghi.
  5. Đà
    Đã (từ cổ, phương ngữ).
  6. Vụng toan
    Toan tính vụng, sai, thường là do vội vã.
  7. Kèo
    Thanh bằng tre hay gỗ từ nóc nhà xuôi xuống đỡ các tay đòn hay xà gỗ.

    Kèo

    Kèo

  8. Bảo dưỡng
    Chăm sóc, nuôi nấng.
  9. Bà gia
    Mẹ chồng hoặc mẹ vợ (cách gọi của một số địa phương miền Trung).
  10. Chồng ghét thì ra, mụ gia ghét thì vào
    Khi chồng giận dữ thì nên tránh đi, còn khi mẹ chồng la mắng thì nên biết chịu đựng làm lành.
  11. Cửu đại
    Chín đời (từ Hán Việt).
  12. Ngoại nhân
    Người ngoài (từ Hán Việt).
  13. Cửu đại còn hơn ngoại nhân
    Bà con dẫu xa (chín đời) vẫn còn hơn người ngoài.
  14. Của mòn, con lớn
    Nuôi con phải tốn công tốn của.