Sự đời vay trả, trả vay
Tìm kiếm "ngủ nướng"
-
-
Thà nằm tàu chuối có đôi
Thà nằm tàu chuối có đôi
Còn hơn chiếu tốt lẻ loi một mìnhDị bản
Đêm nằm tàu chuối có đôi
Hơn nằm chiếu tốt lẻ loi một mình
-
Liệu gió phất cờ
Liệu gió phất cờ
-
Trượt vỏ dưa, thấy vỏ dừa cũng sợ
Trượt vỏ dưa, thấy vỏ dừa cũng sợ
-
Quyền rơm vạ đá
Quyền rơm vạ đá
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Đứa dại cởi truồng, người khôn xấu mặt
Đứa dại cởi truồng, người khôn xấu mặt
Dị bản
Người dại để lồn, người khôn xấu mặt
-
Tốt tóc thì cỏ mần trầu
Dị bản
-
Cơm ba bát, áo ba manh
Cơm ba bát, áo ba manh
Đói chẳng xanh, rét chẳng chết -
Sểnh nạ, quạ tha
-
Chó dại có mùa, người dại quanh năm
Chó dại có mùa, người dại quanh năm
-
Gái đĩ già mồm
Gái đĩ già mồm
-
Cậy đỏ làm càn
Cậy đỏ làm càn
-
Dốt đặc hơn hay chữ lỏng
Dốt đặc hơn hay chữ lỏng
-
Máu chảy đến đâu ruồi bâu đến đấy
Máu chảy đến đâu ruồi bâu đến đấy
-
Gần lửa rát mặt
Gần lửa rát mặt
-
Cắt rạ dùng a, quét nhà dùng chổi
-
Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái
-
Tại anh tại ả, tại cả đôi bên
-
Ác khuất non đoài
-
Quằm quặm như con ác mỏ
Chú thích
-
- Cỏ mần trầu
- Còn có nhiều tên khác như cỏ vườn trầu, màn trầu, màng trầu, thanh tâm thảo, cỏ chỉ tía, ngưu cân thảo... là một loại cỏ mọc hoang ở nhiều nơi. Cỏ có vị ngọt, hơi đắng, là một vị thuốc dân gian chữa được nhiều loại bệnh như tăng huyết áp, lao phổi, ho khan, sốt âm ỉ về chiều...
-
- Bồ kết
- Một loại cây lâu năm, thân gỗ có gai, cho hạt giống hạt đậu. Mỗi quả bồ kết có từ 30 đến 40 hạt. Quả bồ kết chứa nhiều dầu, do vậy từ xưa nhân dân ta đã biết gội đầu bằng bồ kết để có mái tóc bóng mượt. Ngoài ra, bồ kết còn là một vị thuốc dân gian.
-
- Sả
- Một loại cỏ cao, sống lâu năm, có mùi thơm như chanh. Tinh dầu sả được dùng để ướp tóc. Thân cây sả có thể làm gia vị.
-
- Sểnh
- Đồng nghĩa với sổng, nghĩa là để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được.
-
- Nạ
- Mẹ. Theo học giả An Chi, đây là một từ Việt gốc Hán, bắt nguồn từ chữ 女 (nữ).
-
- A
- Nông cụ dùng để cắt rạ hoặc cắt cỏ, có hai lưỡi tra vào cán dài. Có nơi còn gọi là cái gạc hoặc cái trang.
-
- Lưỡi hái
- Một nông cụ có lưỡi bằng sắt sắc bén, dài và cong và có chuôi cầm bằng gỗ dài, thường dùng để phát cỏ.
-
- Ả
- Từ dùng để chỉ chị gái.
-
- Quạ
- Còn gọi là ác, loài chim có bộ lông màu đen đặc trưng, ăn tạp. Theo mê tín dân gian, quạ có thể đem lại điềm xui xẻo.
-
- Đoài
- Phía Tây.
-
- Quằm quặm
- Vẻ mặt, cái nhìn lạnh lùng với vẻ độc ác, thâm hiểm, tạo cho người khác cảm giác ghê sợ, đáng gờm.
-
- Ác mỏ
- Con vẹt.