Tìm kiếm "giăng tơ"

Chú thích

  1. Trầm
    Chìm (từ Hán Việt).
  2. Loan
    Theo một số điển tích thì phượng hoàng là tên chung của một loại linh vật: loan là con mái, phượng là con trống. Cũng có cách giải nghĩa khác về loan, mô tả loan là một loài chim giống với phượng hoàng. Trong văn thơ cổ, loan và phụng thường được dùng để chỉ đôi vợ chồng hoặc tình cảm vợ chồng (đèn loan, phòng loan...)

    Nào người phượng chạ loan chung,
    Nào người tiếc lục tham hồng là ai

    (Truyện Kiều)

  3. Thác
    Chết, mất, qua đời (từ Hán Việt).
  4. Quan viên
    Chỉ chung những người có địa vị hoặc chức vụ trong làng xã.
  5. Tuần phiên
    Người làm công việc canh gác giữ gìn trật tự trong làng thời Pháp thuộc, thường thuộc hạng bần cố nông mà ra.
  6. Tháng giêng có nhiều tế lễ, quan viên có dịp chè chén. Tháng mười là mùa gặt, tuần phiên có dịp thu thóc canh.
  7. Nghĩa nhân
    Cũng viết nhân nghĩa, nghĩa là "lòng yêu thương người (nhân) và biết làm điều phải (nghĩa)." Hiểu rộng là đạo nghĩa sống ở đời.
  8. Rày
    Nay, bây giờ (phương ngữ).
  9. Đặng
    Được, để, nhằm (từ cũ, phương ngữ).
  10. Trã
    Cái nồi đất.
  11. Áo chưa đậu sống
    Áo chưa may đường sống lưng.
  12. Thổ Sơn
    Một làng nay thuộc xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.
  13. Quỳnh tương
    Lấy từ Quỳnh tương ngọc dịch. Quỳnh là ngọc đẹp, còn tươngdịch là cách gọi chất lỏng. Thành ngữ này có nghĩa là "rượu làm bằng ngọc đẹp." Người xưa cho rằng rượu làm từ ngọc ra mà uống thì có thể thành tiên. Quỳnh tương vì thế chỉ loại rượu rất quý.

    Cũng có lúc rượu ngon cùng nhắp
    Chén quỳnh tương ăm ắp bầu xuân

    (Khóc Dương Khuê - Nguyễn Khuyến)

  14. Nho sĩ
    Người theo học chữ Nho, đạo Nho. Thường dùng để chỉ học trò thời xưa.
  15. Linh đinh
    Lênh đênh (phương ngữ Nam Bộ). Nghĩa rộng là nay đây mai đó.
  16. Quê kiểng
    Dân dã, mộc mạc. Xem thêm Kiểng.
  17. Khi hát bài chòi, bài này được dùng để báo con Tám Dây.
  18. Còn không
    Còn chưa có ai.
  19. Nác
    Nước (phương ngữ một số vùng ở Bắc Trung Bộ).
  20. Lịch
    Lịch lãm, thanh lịch. Cũng hiểu là xinh đẹp.