Con mẹ bán than lồn đen thui thủi,
con mẹ bán củi lồn trắng như bông
con mẹ bán hồng lồn vàng như nghệ.
Tìm kiếm "đèn lửa"
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem. -
Đêm đêm làm bạn với đèn
-
Tham vì thâm dầm thì đen
Tham vì thâm, dầm thì đen
-
Trai tài đánh dậm cu đen sạm
Dị bản
Trai tài đánh dậm mông đen kít
Gái đảm mò cua má đỏ hồng
-
Lừ đừ như ông từ vào đền
-
Không ai nắm tay từ sáng đến tối
Không ai nắm tay từ sáng đến tối
-
Lả đỏ rưng còn bưng rơm đến
-
Yêu trẻ, trẻ đến nhà
Yêu trẻ, trẻ đến nhà
Kính già, già để tuổi cho -
Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để phúc
Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để phúc
-
Ruốc đỏ, cá đen, nhìn quen mới thấy
-
Phải một cái, rái đến già
-
Ăn chẳng có, khó đến mình
Ăn chẳng có, khó đến mình
-
Ngó lên nhang tắt, đèn mờ
-
Ông vừa qua, bà vừa đến
Ông vừa qua, bà vừa đến
-
Tham con đỏ, bỏ con đen
Tham con đỏ, bỏ con đen
-
Mười phần chết bảy còn ba, đến khi vua ra chết hai còn một
Dị bản
Mười phần chết bảy còn ba,
Chết hai còn một mới ra thái bình
-
Ba thằng lỏng thỏng, cõng thằng đen thui
-
Trời mưa tránh trắng, trời nắng tránh đen
Trời mưa tránh trắng, trời nắng tránh đen.
-
Khôn từ trong trứng khôn ra, dại đến già vẫn dại
Khôn từ trong trứng khôn ra, dại đến già vẫn dại
-
Vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến
Vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến
Chú thích
-
- Bông vải
- Một loại cây thấp, được trồng từ rất sớm. Hoa bông mới trổ có màu trắng sữa, sau chuyển thành màu trắng phấn. Tiếp đó xuất hiện múi bông, sau 6 đến 9 tuần thì múi bông chín muồi chuyển sang màu nâu, khi nở lộ ra chất sợi mềm màu trắng. Sợi này là lông dài, mọc trên vỏ của hạt bông. Người ta thu hoạch bông để kéo sợi, dệt thành vải.
-
- Hồng
- Loại cây cho trái, khi chín có màu vàng cam hoặc đỏ. Tùy theo giống hồng mà quả có thể giòn hoặc mềm, ngọt hoặc còn vị chát khi chín.
-
- Bím
- Từ tục chỉ bộ phận sinh dục nữ.
-
- Ông từ
- Người (thường là cao tuổi) chuyên lo việc trông coi các đền, chùa, miếu mạo.
-
- Lả
- Lửa (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
-
- Ruốc
- Một loại tôm nhỏ (chỉ dài khoán 10-40mm), thường được đánh bắt dùng để làm mắm (mắm ruốc, mắm tôm hoặc mắm chua) hay phơi khô thành ruốc khô, có thể xay vụn thành bột ruốc.
-
- Phải
- Gặp phải, đụng phải (những việc xấu, xui xẻo).
-
- Rái
- Sợ hãi, e ngại. Có chỗ đọc là dái.
-
- Mẫu thân
- Mẹ (từ Hán Việt).
-
- Kiềng
- Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên khi nấu nướng.



