Đêm đêm làm bạn với đèn
Giúp người quân tử khỏi hèn chí cao
Tìm kiếm "đèn lửa"
-
-
Tham vì thâm dầm thì đen
Tham vì thâm, dầm thì đen
-
Trai tài đánh dậm cu đen sạm
Dị bản
Trai tài đánh dậm mông đen kít
Gái đảm mò cua má đỏ hồng
-
Lừ đừ như ông từ vào đền
-
Không ai nắm tay từ sáng đến tối
Không ai nắm tay từ sáng đến tối
-
Lả đỏ rưng còn bưng rơm đến
-
Yêu trẻ, trẻ đến nhà
Yêu trẻ, trẻ đến nhà
Kính già, già để tuổi cho -
Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để phúc
Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để phúc
-
Ruốc đỏ, cá đen, nhìn quen mới thấy
-
Phải một cái, rái đến già
-
Ăn chẳng có, khó đến mình
Ăn chẳng có, khó đến mình
-
Ngó lên nhang tắt, đèn mờ
-
Ông vừa qua, bà vừa đến
Ông vừa qua, bà vừa đến
-
Tham con đỏ, bỏ con đen
Tham con đỏ, bỏ con đen
-
Mười phần chết bảy còn ba, đến khi vua ra chết hai còn một
Dị bản
Mười phần chết bảy còn ba,
Chết hai còn một mới ra thái bình
-
Ba thằng lỏng thỏng, cõng thằng đen thui
-
Trời mưa tránh trắng, trời nắng tránh đen
Trời mưa tránh trắng, trời nắng tránh đen.
-
Khôn từ trong trứng khôn ra, dại đến già vẫn dại
Khôn từ trong trứng khôn ra, dại đến già vẫn dại
-
Vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến
Vạ vịt chưa qua, vạ gà đã đến
-
Anh em ghét nhau, ốm đau tìm đến
Anh em ghét nhau, ốm đau tìm đến
Chú thích
-
- Bím
- Từ tục chỉ bộ phận sinh dục nữ.
-
- Ông từ
- Người (thường là cao tuổi) chuyên lo việc trông coi các đền, chùa, miếu mạo.
-
- Lả
- Lửa (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
-
- Ruốc
- Một loại tôm nhỏ (chỉ dài khoán 10-40mm), thường được đánh bắt dùng để làm mắm (mắm ruốc, mắm tôm hoặc mắm chua) hay phơi khô thành ruốc khô, có thể xay vụn thành bột ruốc.
-
- Phải
- Gặp phải, đụng phải (những việc xấu, xui xẻo).
-
- Rái
- Sợ hãi, e ngại. Có chỗ đọc là dái.
-
- Mẫu thân
- Mẹ (từ Hán Việt).
-
- Kiềng
- Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên khi nấu nướng.