Cấy lúa, lúa trổ ra năn
Kẻ trộm gặt mất, con ăn bằng gì?
Con ăn lộc sắn, lộc si
Con ăn bằng gì cho đến tháng năm?
Tìm kiếm "vũ trụ"
-
-
Sông dài được mấy đò ngang
-
Làm trai quyết chí tu thân
-
Làm vua một làng hơn làm quan một nước
Làm vua một làng hơn làm quan một nước
-
Hay không lây hèn, sen không lây bùn
Hay không lây hèn
Sen không lây bùn -
Tai vách mạch dừng
Dị bản
Tai vách mạch rừng
Dừng có mạch, vách có tai
-
Sang hèn cũng ba tấc đất
Sang hèn cũng ba tấc đất
-
Lắm sãi không ai đóng cửa chùa
-
Lời nói gió bay
Lời nói gió bay
-
Được lời như cởi tấm lòng
Được lời như cởi tấm lòng
-
Lời ong tiếng ve
Lời ong tiếng ve
-
Lục đà lục đục
Lục đà lục đục
-
Lụt thì lút cả làng
Lụt thì lút cả làng
-
Của bền tại người
Của bền tại người
-
Cha mẹ sinh con, trời sinh tính
Cha mẹ sinh con, trời sinh tính
-
Cao chạy xa bay
Cao chạy xa bay
Dị bản
Cao bay xa chạy
-
Chạy ngược chạy xuôi
Chạy ngược chạy xuôi
-
Chắc như đinh đóng cột
Chắc như đinh đóng cột
-
Chẳng nên cơm cháo gì
Chẳng nên cơm cháo gì
-
Chẳng ốm chẳng đau, làm giàu mấy chốc
Chẳng ốm chẳng đau, làm giàu mấy chốc
Chú thích
-
- Năn
- Cũng viết là năng, còn gọi là mã thầy, một loại cỏ mọc hoang trên những cánh đồng ngập nước. Phần củ ăn được, lá được dùng làm vị thuốc.
-
- Lộc
- Chồi lá non của cây. Vì chữ này đồng âm với "lộc" trong "phước lộc," "tài lộc," nghĩa là những điều tốt lành do trời ban cho, nên ở nước ta có phong tục hái lộc đầu năm để cầu may mắn, hạnh phúc cả năm.
-
- Khoai mì
- Miền Trung và Nam gọi là sắn, một loại cây lương thực cho củ. Củ sắn dùng để ăn tươi, làm thức ăn gia súc, chế biến sắn lát khô, bột sắn nghiền, tinh bột sắn... Sắn cũng thường được ăn độn với cơm, nhất là trong thời kì khó khăn (như thời bao cấp).
-
- Si
- Một loại cây gỗ lớn, tán rộng, cành lá xanh tốt, có rất nhiều rễ phụ. Lá cây si có thể dùng làm thuốc, quả ăn được nhưng rất chát. Cũng có những loại si nhỏ được trồng làm cây cảnh.
-
- Nhơn ngãi
- Nhân nghĩa (phương ngữ Nam Bộ).
-
- Hào
- Giỏi, tài trí hơn người.
-
- Dừng
- Thanh bằng tre nứa cài ngang dọc để trát vách.
-
- Sãi
- Người đàn ông làm nghề giữ chùa.