Những bài ca dao - tục ngữ về "ngồi lê":

Chú thích

  1. Ngồi lê
    Ngồi lê la, hết chỗ này tới chỗ khác.
  2. Đôi
    Hỏi để xác minh việc gì (phương ngữ miền Trung, từ cổ).
  3. Mách
    Nói cho người khác biết. Như méc.
  4. Ngồi lê đôi mách
    La cà đây đó, đem chuyện người khác ra bàn tán.
  5. Thì la, thì lảy
    Từ cũ chỉ bộ phận sinh dục nữ.
  6. Có bản chép: Thìa là, thìa lẩy. Hoặc: Chè la, chè lẩy.
  7. Dựa cột
    Ngồi dựa vào cây cột để nghỉ ngơi.
  8. Có bản chép: Ăn quà là ba, Kêu ca là bốn.
  9. Láu táu
    Hấp tấp, lanh chanh.