Thành ngữ / Tục ngữ

Chú thích

  1. Ruốc
    Một loại tôm nhỏ (chỉ dài khoán 10-40mm), thường được đánh bắt dùng để làm mắm (mắm ruốc, mắm tôm hoặc mắm chua) hay phơi khô thành ruốc khô, có thể xay vụn thành bột ruốc.

    Ruốc khô

    Ruốc khô

  2. Săn sắt
    Còn gọi là cá thia lia hoăc cá thia, cá cờ, một loại cá nước ngọt hoặc nước lợ, thân hình rất nhỏ nhưng rất phàm ăn.

    Cá cờ

    Cá cờ

  3. Một đời ta, ba đời nó
    Nên biết tận hưởng cuộc sống khi còn có thể, không nên dè xẻn, hà tiện quá mức.
  4. Ráng
    Cố gắng (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  5. Ngòi
    Đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ.
  6. Lặn ngòi ngoi nước
    Gian nan vất vả.
  7. Xuýt chó bụi rậm
    Xúi giục người khác (thường là ngu dốt) lao vào nơi nguy hiểm.
  8. Khỏi họng, bọng dơ
    Cần cẩn thận với miếng ăn khi đưa vào miệng.
  9. Có mồm thì cắp, có nắp thì đậy
    Phải giữ mồm giữ miệng, cẩn thận lời tiếng nói để khỏi lỡ lời, vạ miệng.
  10. Cú có, vọ mừng
    Có tình cảm thân tình, trân trọng và mừng vui trước những kết quả của nhau.
  11. Ni
    Này, nay (phương ngữ miền Trung).
  12. Mi
    Mày, ngôi thứ hai số ít để xưng hô thân mật, suồng sã ở các tỉnh miền Trung.
  13. Chú khi ni, mi khi khác
    Tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau.
  14. Âu
    Lo âu. Đọc chạnh từ ưu.
  15. Ở đâu âu đấy
    Ở nơi nào thì chăm lo, vun vén cho nơi ấy.
  16. Sống ở làng, sang ở nước
    Ngoài cuộc sống chu toàn ở làng xóm, còn phải có tiếng tăm, địa vị khiến nơi khác cũng phải kính nể.
  17. Chẳng được ăn cũng lăn lấy vốn
    Trong buôn bán làm ăn, không được lãi cũng phải cố giữ cho được hoà vốn.
  18. Nhắc tay hay dạ
    Cầm lấy tay người nào là biết ngay lòng dạ người ấy.