Toàn bộ nội dung

Chú thích

  1. Chay
    Một loại cây to cùng họ với mít, được trồng ở nhiều nơi, đặc biệt là các vùng rừng núi miền Trung. Quả chay có múi, khi chín có màu vàng ươm, ruột màu đỏ, vị chua, có thể ăn tươi hoặc dùng kho với cá, cua. Vỏ hoặc rễ cây dùng để ăn trầu hoặc làm thuốc nhuộm.

    Quả chay

    Quả chay

  2. Cúng đất
    Cũng gọi là cúng tá thổ (thuê, mướn đất), một tục lệ để cầu thần linh, linh hồn những người bản địa, xin phù hộ độ trì để sinh sống, lập nghiệp được bình yên, sung túc.
  3. Ráng
    Cố gắng (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  4. Ngòi
    Đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ.
  5. Lặn ngòi ngoi nước
    Gian nan vất vả.
  6. Xuýt chó bụi rậm
    Xúi giục người khác (thường là ngu dốt) lao vào nơi nguy hiểm.
  7. Khỏi họng, bọng dơ
    Cần cẩn thận với miếng ăn khi đưa vào miệng.
  8. Có mồm thì cắp, có nắp thì đậy
    Phải giữ mồm giữ miệng, cẩn thận lời tiếng nói để khỏi lỡ lời, vạ miệng.
  9. Cú có, vọ mừng
    Có tình cảm thân tình, trân trọng và mừng vui trước những kết quả của nhau.
  10. Ni
    Này, nay (phương ngữ miền Trung).
  11. Mi
    Mày, ngôi thứ hai số ít để xưng hô thân mật, suồng sã ở các tỉnh miền Trung.
  12. Chú khi ni, mi khi khác
    Tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau.
  13. Âu
    Lo âu. Đọc chạnh từ ưu.
  14. Ở đâu âu đấy
    Ở nơi nào thì chăm lo, vun vén cho nơi ấy.
  15. Sống ở làng, sang ở nước
    Ngoài cuộc sống chu toàn ở làng xóm, còn phải có tiếng tăm, địa vị khiến nơi khác cũng phải kính nể.
  16. Chẳng được ăn cũng lăn lấy vốn
    Trong buôn bán làm ăn, không được lãi cũng phải cố giữ cho được hoà vốn.
  17. Nhắc tay hay dạ
    Cầm lấy tay người nào là biết ngay lòng dạ người ấy.