Ngẫu nhiên

Chú thích

  1. Vãng lai
    Đi lại (từ Hán Việt).
  2. Phân
    Nói cho rõ, bày tỏ.
  3. Đâu, nào (phương ngữ Trung Bộ).
  4. Xôi rền
    Xôi dẻo, ngon, do được nấu kĩ.
  5. Phèn chua
    Một loại muối có tinh thể to nhỏ không đều, không màu hoặc trắng, cũng có thể trong hay hơi đục. Người ta dùng phèn chua để đánh nước cho trong hoặc làm thuốc giữ màu trong quá trình nhuộm vải.

    Phèn chua

    Phèn chua

  6. Hũ lớn làm bằng sành sứ, thường để đựng nước uống, rượu.

    Cái vò

    Cái vò

  7. Gáo
    Đồ có cán dùng để múc nước, thường làm bằng sọ dừa hoặc vỏ trái mù u, cũng có nơi làm bằng vỏ bầu sấy khô.

    Gáo

    Gáo

  8. Tuông
    Đụng chạm (phương ngữ Trung Bộ).
  9. Ngầy ngà
    Rầy rà, phiền nhiễu.
  10. Rỗ
    Bề mặt bị lồi lõm lỗ chỗ. Mặt rỗ thường do nhiều sẹo nhỏ di chứng của bệnh đậu mùa, mụn...gây nên.
  11. Nhẵn, phẳng (phương ngữ Nam Bộ).
  12. Cán vá
    (Cánh tay) bị khoèo, hơi cong như hình phần cán của cái vá. Dị tật này có thể do bẩm sinh, nhưng thường là do bị té ngã, xương bị gãy mà không chữa trị đúng cách, khiến cho gân bị “cứng” lại ở tư thế cong.
  13. Trì
    Lôi, kéo, níu giữ (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  14. Độ
    Lần, dịp.
  15. Vladimir Ilyich Lenin
    (22/4/1870–21/1/1924) Lãnh tụ của phong trào cách mạng vô sản Nga, là người phát triển học thuyết của Karl Marx và Friedrich Engels. Là một nhà lý luận chính trị lỗi lạc, một người theo chủ nghĩa cộng sản, ông đã phát triển thành công một biến thể của chủ nghĩa Marx được gọi là chủ nghĩa Lenin, có ảnh hưởng lớn đến chủ nghĩa cộng sản và phong trào cách mạng vô sản ở Việt Nam.

    Lenin

    Lenin

  16. Khỏi vòng cong đuôi
    Vô ơn, bội bạc, vừa thoát nạn là quên ngay người đã cứu giúp mình (như con vật vừa thoát khỏi vòng xích đã cong đuôi chạy mất).
  17. Thân phụ
    Cha (từ Hán Việt).
  18. Bài này khi hát, trẻ em thay “Tí” bằng tên của bạn bị chế giễu vào.
  19. Bọ nẹt
    Loài sâu róm xanh, có nhiều lông cứng, rất độc.

    Bọ nẹt

    Bọ nẹt

  20. Nhời
    Lời nói (phương ngữ miền Bắc).
  21. Vân vi
    Đầu đuôi câu chuyện, đầu đuôi sự tình (từ cũ).
  22. Hoan hùy
    Hoan hỉ, vui mừng (từ cũ).
  23. Tái lai
    Trở lại lần nữa (từ Hán Việt).
  24. Volga
    Một hiệu xe sang trọng của Nga, trước đây chỉ dành cho cán bộ cấp cao của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

    Xe Volga

    Xe Volga

  25. Mai Dịch
    Tên một nghĩa trang nay thuộc phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Từ sau Cách mạng tháng Tám 1945, nghĩa trang chỉ dành cho cán bộ cấp cao của chính phủ và những người được cho là có đóng góp nhiều cho đất nước.

    Nghĩa trang Mai Dịch

    Nghĩa trang Mai Dịch

  26. Gá nghĩa
    Kết nghĩa (gá nghĩa vợ chồng, gá nghĩa anh em), tiếng miền Nam còn đọc trại thành gá ngãi.