Minh Đặng

Bài đóng góp:

Chú thích

  1. Sáo
    Từ Hán Việt, có nghĩa là khuôn, mẫu. Thường dùng kèm với từ khuôn, thành khuôn sáo.
  2. Ngài
    Người (phương ngữ Bắc Trung Bộ).