Tìm kiếm "tu hành"

Chú thích

  1. Bào hao
    Hùa theo, bắt chước theo mà không biết đến hậu quả.
  2. Trôn
    Mông, đít, đáy (thô tục).
  3. Bát nháo chi khươn
    Lộn xộn không ra thể thống gì.
  4. Giang sơn
    Cũng gọi là giang san, nghĩa đen là sông núi, nghĩa rộng là đất nước. Từ này đôi khi cũng được hiểu là cơ nghiệp.
  5. Sáo
    Tên chung của một số loài chim nhỏ, có bộ lông sẫm màu, thường sống trong các hốc, lỗ, và đẻ trứng có vỏ màu xanh lam hoặc trắng. Vài loài sáo có khả năng bắt chước tiếng người, nên thường được nuôi làm chim cảnh.

    Chim sáo

    Chim sáo

  6. Quạ
    Còn gọi là ác, loài chim có bộ lông màu đen đặc trưng, ăn tạp. Theo mê tín dân gian, quạ có thể đem lại điềm xui xẻo.

    Con quạ

    Con quạ

  7. Đồ
    Từ tục, chỉ bộ phận sinh dục của người phụ nữ.
  8. Trăm
    Nói líu lo (từ gốc Hán, theo Đại Nam quấc âm tự vị).