Mèo khen mèo dài đuôi
Tìm kiếm "Đại Từ"
-
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Uống rượu ngồi dai, dái mài xuống đất
Uống rượu ngồi dai, dái mài xuống đất
-
Thân tàn ma dại
Thân tàn ma dại
-
Xây nhà là dại, dựng trại là khôn
Dị bản
Khôn làm trại, dại làm nhà
-
Cháu ngoại thương dại thương dột
Cháu ngoại thương dại thương dột
Cháu nội chẳng vội gì thương -
Nhọn gai mít dai
-
Nín đi thì dại nói lại cơ cầu
-
Con trai sưng dái, con gái sa đì
-
Một cầu giập dái, rái mọi cầu
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Nghĩ lại thì dái chẳng còn
Nghĩ lại thì dái chẳng còn
-
Nhất đẳng huyền đai không bằng dao phay chém lén
-
Cây cả ngã bóng dài
Dị bản
Cây cả ngã bóng rợp
-
Bạc tài không bằng dài vốn
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Chạy rông như chó dái
Chạy rông như chó dái
Dị bản
Chó dái chạy rông
-
Mẹ quay đi con dại, mẹ ngoái lại con khôn
Mẹ quay đi con dại,
Mẹ ngoái lại con khôn -
Sợ chết thiêu cháy dái
Sợ chết thiêu cháy dái
-
Gan thỏ đòi mó dái ngựa
Gan thỏ đòi mó dái ngựa
-
Lấy của hàng đỗ đãi anh bán dầu
Lấy của hàng đỗ đãi anh bán dầu
-
Áo ngắn rũ chẳng nên dài
Áo ngắn rũ chẳng nên dài
-
Nằm sấp không đập thì dại
Nằm sấp không đập thì dại
Chú thích
-
- Mít
- Loại cây ăn quả thân gỗ nhỡ, lá thường xanh, cao từ 8-15m. Cây ra quả vào mùa xuân, quả chín vào mùa hè. Vỏ quả có gai xù xì, ruột chứa nhiều múi, vị ngọt, có loại mít dai và mít mật. Mít là loại cây quen thuộc ở làng quê nước ta, gỗ mít dùng để làm nhà, đóng đồ đạc, thịt quả để ăn tươi, sấy khô, làm các món ăn như xôi mít, gỏi mít, hạt mít ăn được, có thể luộc, rang hay hấp, xơ mít dùng làm dưa muối (gọi là nhút), quả non dùng để nấu canh, kho cá...
-
- Cơ cầu
- Khổ cực, thiếu thốn.
-
- Sa đì
- Tên gọi dân gian của bệnh trĩ.
-
- Rái
- Sợ hãi, e ngại. Có chỗ đọc là dái.
-
- Dao phay
- Dao có lưỡi mỏng, bằng và to bản, dùng để băm, thái.
-
- Cả
- Lớn, nhiều (từ cổ).
-
- Tài
- Tiền bạc, của cái (từ Hán Việt).