Tìm kiếm "Đại Từ"

Chú thích

  1. Lo chuyện làm ăn buôn bán (dựng trại) trước thì tốt hơn là lo chuyện ở trước.
  2. Mít
    Loại cây ăn quả thân gỗ nhỡ, lá thường xanh, cao từ 8-15m. Cây ra quả vào mùa xuân, quả chín vào mùa hè. Vỏ quả có gai xù xì, ruột chứa nhiều múi, vị ngọt, có loại mít dai và mít mật. Mít là loại cây quen thuộc ở làng quê nước ta, gỗ mít dùng để làm nhà, đóng đồ đạc, thịt quả để ăn tươi, sấy khô, làm các món ăn như xôi mít, gỏi mít, hạt mít ăn được, có thể luộc, rang hay hấp, xơ mít dùng làm dưa muối (gọi là nhút), quả non dùng để nấu canh, kho cá...

    Quả mít

    Quả mít

  3. Cơ cầu
    Khổ cực, thiếu thốn.
  4. Sa đì
    Tên gọi dân gian của bệnh trĩ.
  5. Rái
    Sợ hãi, e ngại. Có chỗ đọc là dái.
  6. Dao phay
    Dao có lưỡi mỏng, bằng và to bản, dùng để băm, thái.

    Dao phay dùng trong bếp

    Dao phay dùng trong bếp

  7. Cả
    Lớn, nhiều (từ cổ).
  8. Tài
    Tiền bạc, của cái (từ Hán Việt).