Thành ngữ / Tục ngữ
-
-
Đắt là quế ế là củi
-
Gái khôn trai dỗ, lâu buồn cũng xiêu
Gái khôn trai dỗ, lâu buồn cũng xiêu
-
Giàu đặng trung đặng hiếu, khó mất thảo mất ngay
Giàu đặng trung, đặng hiếu
Khó mất thảo, mất ngay -
Trống hèn hèn kèn vất vơ
Trống hèn hèn, kèn vất vơ
-
Lính ban mai cai lính ban chiều
-
Cao lễ dễ thưa
Cao lễ dễ thưa
-
Cận đâu xâu đó
-
Bạo đầu thì dại, bạo dái thì khôn
-
Nước gáo tắm cho voi
-
Ăn sẻ sẻ đẻ ông voi
-
Xấu chữ mà lành nghĩa
Xấu chữ mà lành nghĩa
-
Voi thuộc voi, ngựa thuộc ngựa
Voi thuộc voi, ngựa thuộc ngựa
-
Ăn của rừng rưng rưng nước mắt
Ăn của rừng rưng rưng nước mắt
-
Buộc đuôi cho ngựa đá nhau
Buộc đuôi cho ngựa đá nhau
-
Chạy đua một ngựa
Chạy đua một ngựa
-
Con dân cầm đòn, con quan cưỡi ngựa
-
Bò đất ngựa gỗ
-
Bắt ngựa đằng đuôi
Bắt ngựa đằng đuôi
-
Đa ngôn đa quá
Chú thích
-
- Xanh bỏ giỏ, đỏ bỏ bì
- Xem chú thích ở câu Phiếu đỏ ta bỏ vào bì.
-
- Quế
- Một loại cây rừng, lá và vỏ có tinh dầu thơm. Vỏ quế ăn có vị cay, là một vị thuốc quý (Quế chi) trong các bài thuốc Đông y. Trong văn học cổ, cây quế thường tượng trưng cho sự thanh cao, đẹp đẽ.
-
- Đắt là quế, ế là củi
- Cũng là một miếng vỏ cây mà nhiều người mua, nhiều người dùng thì gọi là quế, bằng không thì kêu là củi, nghĩa là ít thì trân trọng nhiều thì khinh bạc. (Tục ngữ, cổ ngữ, gia ngôn - Huình-Tịnh Paulus Của)
-
- Lính ban mai cai lính ban chiều
- Như Ma cũ bắt nạt ma mới.
-
- Xâu
- Cũng gọi là sưu, món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp (sưu thế), hoặc những công việc mà người dân phải làm cho nhà nước phong kiến hay thực dân (đi xâu).
-
- Bạo dái
- Kiêng sợ lắm; cũng có nghĩa là dái to. (Đại Nam quấc âm tự vị - Huình-Tịnh Paulus Của)
-
- Bạo đầu thì dại, bạo dái thì khôn
- Mới ban đầu mà táo bạo là dại, biết kiêng sợ dè dặt là khôn.
-
- Gáo
- Đồ có cán dùng để múc nước, thường làm bằng sọ dừa hoặc vỏ trái mù u, cũng có nơi làm bằng vỏ bầu sấy khô.
-
- Ăn sẻ sẻ đẻ ông voi
- Ăn ít thua nhiều (cờ bạc).
-
- Đòn
- Vật thấp được đẽo bằng gỗ hoặc bằng tre, dùng để ngồi. Đòn thường thấy ở làng quê ngày trước.
-
- Bò đất, ngựa gỗ
- Người hay vật bất tài, vô dụng.
-
- Đa ngôn đa quá
- Nói nhiều sai nhiều (thành ngữ Hán Việt).