Hệ thống chú thích
-
- Tui
- Tôi (khẩu ngữ).
-
- Túi
- Tối (khẩu ngữ).
-
- Tủm hủm
- Tùm hum, rậm rạp và lộn xộn (cách phát âm của người Nghệ Tĩnh).
-
- Từng
- Tầng (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
-
- Tùng
- Cây thuộc họ thông, thân và tán có dáng đẹp. Tùng có rất nhiều loại, có loại cao lớn, cũng có loại làm cảnh nhỏ. Theo quan điểm Nho giáo, cây tùng thường được ví với lòng kiên trinh, người quân tử.
-
- Tửng
- Người con trai, thằng nhỏ (từ tiếng Hán đinh, đọc giọng Quảng Đông).
-
- Tùng
- Theo (từ Hán Việt). Trung và Nam Bộ cũng phát âm thành tòng.
-
- Tùng bá
- Cây tùng (tòng) và cây bách (bá), trong văn chương thường được dùng để tượng trưng cho những người có ý chí vững mạnh, kiên cường, thẳng thắn.
-
- Tùng giả
- Người đi theo, tùy tùng. Cũng nói là tòng giả.
-
- Tùng quy
- Theo về (từ Hán Việt).
-
- Tùng tam tụ ngũ
- Tụm năm tụm ba (thành ngữ Hán Việt).
-
- Túng tíu
- Túng thiếu (từ cũ).
-
- Tưng tiu
- Nâng niu (từ cổ).
-
- Tước
- Chim sẻ (từ Hán Việt).
-
- Tường
- Rõ ràng, hiểu rõ, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. Như tường thuật 詳述 kể rõ sự việc, tường tận 詳盡 rõ hết sự việc (Thiều Chửu).
-
- Tượng
- Giống, tương tự.
-
- Tuồng
- Từ dùng với ý coi thường để chỉ hạng người cùng có một đặc điểm chung nào đó.
-
- Tưởng
- Nghĩ đến (từ Hán Việt).