Tìm kiếm "cá gáy"

Chú thích

  1. Hằng
    Luôn luôn.
  2. Theo tục xưa, nam nữ ăn trầu với nhau tức là đã thề ước.
  3. Có bản chép: béo ngời.
  4. Có bản chép: nằm.
  5. Thõng
    Như cái chĩnh, miệng hẹp, kích cỡ không lớn lắm.
  6. Tận cổ chí kim
    Từ xưa đến nay.
  7. Khôn
    Khó mà, không thể.
  8. Phu
    Chồng (từ Hán Việt).
  9. Thê
    Vợ (từ Hán Việt).
  10. Lòn
    Luồn, lách (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  11. Mắm
    Thức ăn làm bằng tôm cá sống ướp muối và để lâu ngày cho ngấu.
  12. Cố đấm ăn xôi
    Cố nhẫn nhục, chịu đựng để theo đuổi, hi vọng điều gì.
  13. Tuồng
    Từ dùng với ý coi thường để chỉ hạng người cùng có một đặc điểm chung nào đó.
  14. Vũ phu
    Người chồng có hành động thô bạo, thường là hay đánh đập vợ mình; nghĩa rộng là người đàn ông có thái độ, hành động thô bạo đối với phụ nữ.
  15. Ổi tàu
    Một loại ổi lá nhỏ, quả tròn, thịt giòn, ít hạt.

    Ổi tàu

    Ổi tàu

  16. Biểu
    Bảo (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  17. Ngãi
    Nghĩa, tình nghĩa (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  18. Có bản chép: là duyên nợ nần, hoặc là duyên con bò.
  19. Giễu
    Nói ra, đưa ra để đùa bỡn, châm chọc hoặc đả kích.
  20. Có bản chép: lấy được.
  21. Tơ tưởng
    Nghĩ liên miên không dứt đến người hoặc cái mà mình nhớ mong, ước muốn.