Tìm kiếm "mặt trời"

Chú thích

  1. Tầm phương lập nghiệp
    Tìm đường lập nghiệp.
  2. Đàng
    Đường, hướng (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  3. Tâng hẩng
    Chưng hửng.
  4. Chơi chũ đồng âm giữ Hán (triều đại) và háng.
  5. Rầu
    Buồn (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  6. Mẫu thân
    Mẹ (từ Hán Việt).
  7. Đệ
    Em trai (từ Hán Việt).
  8. Huynh
    Anh trai (từ Hán Việt).
  9. Làm việc tay chân thì dở nhưng lại có con mắt chỉ huy, đánh giá tinh tế, nhận xét sắc sảo.
  10. Khăn mùi xoa
    Khăn vuông nhỏ dùng để lau nước mắt, chùi miệng (từ tiếng Pháp mouchoir). Cũng đọc là mù xoa, mu soa hoặc bô sa.
  11. Lụy
    Nước mắt (phương ngữ Nam Bộ, nói trại từ lệ).
  12. Phân
    Nói cho rõ, bày tỏ.
  13. Đồng tâm
    Cùng một dạ yêu thương nhau.
  14. Nắng doi
    Nắng chiếu xuyên qua mây mỏng (phương ngữ).
  15. Tháng ba và tháng bảy, tháng tám là hai thời kì giáp hạt trong năm.