Tìm kiếm "đèn lửa"
-
-
Bồ dục đâu đến bàn thứ tám
-
Mấy khi bạn đến chơi nhà
-
Bầu dục đâu đến bàn thứ năm
Bầu dục đâu đến bàn thứ năm
Chè đâu đến chú, chú lăm ăn chè -
Hôm qua anh đến chơi nhà
Hôm qua anh đến chơi nhà,
Thấy mẹ nấu cháo, thấy cha vét nồi
Thấy em dựa cột liếm môi
Anh vào đến ngõ, anh lùi chân ra -
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Bướm đồng động đến thì bay
Bướm đồng động đến thì bay
Bướm nhà động đến lăn quay ra giườngDị bản
Bướm vườn chưa bắt đã bay
Bướm nhà chưa động đã lăn quay ra giường
-
Hết nạc vạc đến xương
Hết nạc vạc đến xương
-
Đổi trắng thay đen
Đổi trắng thay đen
-
Ai đem tôi đến chốn này
Ai đem tôi đến chốn này
Bên kia thì núi bên này thì sông
Ai đem tôi đến đồng không
Để tôi vơ vẩn tôi mong tôi chờ -
Ai xui tôi đến chốn này
Ai xui đất thấp trời cao
Trồng hoa hoa héo, trồng cây cây tàn -
Lễ lộc mang đến cửa quan
Lễ lộc mang đến cửa quan
Khác nào như thể mang than đốt lò -
Vật ngon đâu đến thứ ta
-
Bao giờ cho đến tháng mười
-
Bao giờ cho đến tháng mười
Bao giờ cho đến tháng mười
Thổi nồi cơm nếp vừa cười vừa ăn -
Mua bán chợ đen, thân quen nhiều ngách
Mua bán chợ đen, thân quen nhiều ngách
-
Lật đật cũng đến bên giang
-
Mấy đời rồng đến nhà tôm
-
Ai đưa tôi đến chốn này
Ai đưa tôi đến chốn này
Bên kia nhà xác, bên này nhà điên -
Chồng em đi đến ải Lao
-
Dân ngu khu đen
Dị bản
Dân ngu cu đen
Chú thích
-
- Lọ là
- Chẳng lọ, chẳng cứ gì, chẳng cần, hà tất (từ cũ).
Bấy lâu đáy bể mò kim,
Là nhiều vàng đá phải tìm trăng hoa?
Ai ngờ lại họp một nhà,
Lọ là chăn gối mới ra sắt cầm!
(Truyện Kiều)
-
- Bầu dục
- Còn gọi là quả cật hay quả thận, một cơ quan trong cơ thể người hay động vật, có nhiệm vụ lọc nước tiểu. Bồ dục lợn là một món ăn ngon.
-
- Võng đào
- Võng bằng vải màu đỏ tươi, dành cho người có chức tước, địa vị.
-
- Trâu hạ địa
- Trâu bị bệnh lâu ngày.
-
- Rươi
- Một loại giun đất nhiều chân, thân nhiều lông tơ, thường sinh ra ở những gốc rạ mục ở những chân ruộng nước lợ. Tới mùa rươi (khoảng tháng 9, tháng 10 âm lịch), rươi sinh sản rất nhiều, bà con nông dân thường bắt về làm mắm ăn.
-
- Giang
- Sông lớn (từ Hán Việt).
-
- Trôn
- Mông, đít, đáy (thô tục).
-
- Ải lao
- Cửa ải giáp nước Ai-Lao (Lào); nghĩa rộng là nơi hẻo lánh xa xôi. (Từ điển văn liệu - Long Điền Nguyễn Văn Minh)
-
- Khu
- Đít, mông (phương ngữ).