Tìm kiếm "Ô thước"

Chú thích

  1. Sáo
    Từ Hán Việt, có nghĩa là khuôn, mẫu. Thường dùng kèm với từ khuôn, thành khuôn sáo.
  2. Đâu, nào (phương ngữ Trung Bộ).
  3. Đầu mọc hai sừng, chỉ trâu bò, hàm ý ngu dại.
  4. Chun
    Chui (phương ngữ).
  5. Mần chi
    Làm gì (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
  6. Trà Ô Long
    Một loại trà ngon có nguồn gốc từ Trung Quốc. Tùy vào thành phần và cách chế biến mà trà có nhiều hương vị rất khác nhau.

    Trà Ô Long

    Trà Ô Long

  7. Phong
    Bịt lại cho kín.
  8. Sống ở làng, sang ở nước
    Ngoài cuộc sống chu toàn ở làng xóm, còn phải có tiếng tăm, địa vị khiến nơi khác cũng phải kính nể.
  9. Một đêm nằm bằng một năm ở
    Có hai cách giải nghĩa:

    1. Được nhờ cậy những lúc khó khăn, bệnh tật (nằm) còn quý giá hơn nhiều những lúc bình thường (ở).
    2. Ngủ đỗ dọc đường thường hay gặp nhiều nỗi nguy hiểm, nên một đêm nằm trọ dài bằng cả một năm ở nhà.

  10. Lụy
    Nhẫn nhịn, chiều theo ý người khác vì cần nhờ vả họ.
  11. O
    Cô, cô gái, thím (phương ngữ miền Trung). Trong gia đình, o cũng dùng để chỉ em gái của chồng.
  12. Bởi chưng
    Bởi vì (từ cổ).
  13. Chàng ràng
    Quanh quẩn, vướng bận, chậm chạp (để kéo dài thời gian hoặc gây chú ý).
  14. Nu
    Nâu (phương ngữ).
  15. Ô cánh dơi
    Ô (dù) hình khum, những múi ô khi mở ra trông giống cánh con dơi căng ra, xưa kia nam giới thường dùng.
  16. Bặt
    Nhanh (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
  17. Ve
    Ve vãn, tán tỉnh.
  18. Âu
    Lo âu. Đọc chạnh từ ưu.
  19. Ở đâu âu đấy
    Ở nơi nào thì chăm lo, vun vén cho nơi ấy.
  20. Đọt
    Ngọn thân hay cành cây còn non (đọt ổi, đọt chuối), hoặc phần trên cùng của cây cao (đọt dừa, đọt cau, đọt tre...).
  21. Rẹng
    Rễ (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
  22. Nhọn mồm
    Ác mồm ác miệng.
  23. Ở vậy
    Ở giá, không lấy chồng (hoặc vợ).