Ăn bờ ở bụi
Tìm kiếm "Ô thước"
-
-
Ăn lông ở lỗ
Ăn lông ở lỗ
-
Ở quen thói, nói quen sáo
-
Muốn chắc ở nhà gạch, muốn sạch quét chổi cùn
Muốn chắc ở nhà gạch,
Muốn sạch quét chổi cùn -
Thằng mô trốc mọc hai ngà
-
Khi giàu chẳng có đỡ ai
Khi giàu chẳng có đỡ ai
Đến khi hoạn nạn, chẳng ai đỡ mình -
Trà Ô Long nước trong vị ngọt
-
Nghe tin em có mẹ già
-
Ăn như tu, ở như tù
Ăn như tu, ở như tù
-
Sống ở làng, sang ở nước
-
Một đêm nằm bằng một năm ở
-
Cách sông nên phải lụy đò
Dị bản
-
Chàng ràng vì áo cụt nu
-
Mả cha cái bọn thằng Tây
-
Mụt măng là mụt măng tre
-
Ở đâu âu đấy
-
Bài này có từ ngữ và/hoặc nội dung nhạy cảm.
Hãy cân nhắc trước khi bấm xem.Ngộ tình cờ mà gặp ba o
-
Chín chú không lo bằng mụ o nhọn mồm
-
Thân em làm lẽ vô duyên
-
Anh kia đi ô cánh dơi
Anh kia đi ô cánh dơi
Để em làm cỏ mồ hôi ướt đầm
Có phải đạo vợ, nghĩa chồng
Thì mang ô xuống cánh đồng mà che
Chú thích
-
- Sáo
- Từ Hán Việt, có nghĩa là khuôn, mẫu. Thường dùng kèm với từ khuôn, thành khuôn sáo.
-
- Mô
- Đâu, nào (phương ngữ Trung Bộ).
-
- Chun
- Chui (phương ngữ).
-
- Mần chi
- Làm gì (phương ngữ Trung và Nam Bộ).
-
- Trà Ô Long
- Một loại trà ngon có nguồn gốc từ Trung Quốc. Tùy vào thành phần và cách chế biến mà trà có nhiều hương vị rất khác nhau.
-
- Phong
- Bịt lại cho kín.
-
- Sống ở làng, sang ở nước
- Ngoài cuộc sống chu toàn ở làng xóm, còn phải có tiếng tăm, địa vị khiến nơi khác cũng phải kính nể.
-
- Một đêm nằm bằng một năm ở
- Có hai cách giải nghĩa:
1. Được nhờ cậy những lúc khó khăn, bệnh tật (nằm) còn quý giá hơn nhiều những lúc bình thường (ở).
2. Ngủ đỗ dọc đường thường hay gặp nhiều nỗi nguy hiểm, nên một đêm nằm trọ dài bằng cả một năm ở nhà.
-
- Lụy
- Nhẫn nhịn, chiều theo ý người khác vì cần nhờ vả họ.
-
- O
- Cô, cô gái, thím (phương ngữ miền Trung). Trong gia đình, o cũng dùng để chỉ em gái của chồng.
-
- Bởi chưng
- Bởi vì (từ cổ).
-
- Chàng ràng
- Quanh quẩn, vướng bận, chậm chạp (để kéo dài thời gian hoặc gây chú ý).
-
- Nu
- Nâu (phương ngữ).
-
- Ô cánh dơi
- Ô (dù) hình khum, những múi ô khi mở ra trông giống cánh con dơi căng ra, xưa kia nam giới thường dùng.
-
- Bặt
- Nhanh (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
-
- Ve
- Ve vãn, tán tỉnh.
-
- Âu
- Lo âu. Đọc chạnh từ ưu.
-
- Ở đâu âu đấy
- Ở nơi nào thì chăm lo, vun vén cho nơi ấy.
-
- Đọt
- Ngọn thân hay cành cây còn non (đọt ổi, đọt chuối), hoặc phần trên cùng của cây cao (đọt dừa, đọt cau, đọt tre...).
-
- Rẹng
- Rễ (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
-
- Nhọn mồm
- Ác mồm ác miệng.
-
- Ở vậy
- Ở giá, không lấy chồng (hoặc vợ).