Tìm kiếm "tương cà"

Chú thích

  1. Huynh đệ
    Anh em (từ Hán Việt). Cũng có thể hiểu là anh chị em nói chung.
  2. Khang nhã
    Nhàn nhã, nhẹ nhàng, thanh thản, yên vui (chữ Hán).
  3. Người hiền
    Người có đức hạnh, tài năng.
  4. Thiết bì
    (Da) dày, thô và đen xỉn như màu sắt (từ Hán Việt).
  5. Vô nghì
    Không có tình nghĩa (từ cũ). Cũng nói bất nghì.
  6. Lang
    Chó sói. Theo Thiều Chửu: Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ 狼虎.