Hệ thống chú thích
-
- Tà vẹt
- Thanh gỗ, sắt hoặc bêtông dùng để kê ngang dưới đường ray (từ tiếng Pháp traverse).
Tà vẹt đường sắt
-
- Ta xơ
- Chị gái của anh (từ tiếng Pháp ta sœur).
-
- Tấc
- Đơn vị đo chiều dài. Một tấc ngày trước bằng 1/10 thước hoặc bằng 10 phân (tương đương 4 cm bây giờ), nay được chuyển thành 1/10 mét.
-
- Tấc
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ).
-
- Tặc
- Kẻ cướp, giặc (từ Hán Việt).
-
- Tác
- Tiếng kêu của giống nai, mang.
-
- Tắc, hò, rì
- Những tiếng hô để điều khiển trâu bò khi cày bừa. "Hò tắc" là rẽ trái, "hò rì" là rẽ phải, "hò" (có nơi hô thành "họ") là dừng lại.
-
- Tai
- Tai họa, tai nạn (từ Hán Việt).
-
- Tài
- Tiền bạc, của cái (từ Hán Việt).
-
- Tai
- Mang cá (chữ Hán).
Mang cá
-
- Tài bàn
- Một trò chơi dân gian có xuất xứ từ Trung Quốc. Cách chơi tài bàn tương tự như chơi tổ tôm, tuy nhiên chỉ chơi ba người, khác với tổ tôm chơi năm người.
-
- Tai bèo
- Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Tai bèo, hãy đóng góp cho chúng tôi.
-
- Tài bồi
- Vun đắp, vun trồng (từ Hán Việt).
-
- Tại chức
- Loại hình đào tạo dành cho những người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.
-
- Tài công
- Người phụ trách lái tàu, thuyền chạy bằng máy. Từ này có gốc từ giọng Quảng Đông của "tải công."
-
- Tài gia
- Tài chủ, chủ tài sản, còn hiểu là người có của cho vay.
-
- Tái hồi
- Quay lại (từ Hán Việt).
-
- Tái lai
- Trở lại lần nữa (từ Hán Việt).
-
-
- Tài phùng
- (Nghề) Cắt may quần áo.