Hệ thống chú thích
-
- Tả Thanh Oai
- Tên Nôm là kẻ Tó, một làng xưa thuộc tổng Tả Thanh Oai, huyện Thanh Oai, phủ Ứng Thiên, trấn Sơn Nam Thượng thời Lê, nay là một xã thuộc Thanh Trì, Hà Nội. Làng được mệnh danh là "làng khoa bảng," vì xưa kia có nhiều người đỗ đạt.
-
- Tạ thế
- Từ giã (tạ 謝) cõi đời (thế 世). Nghĩa là chết đi.
-
- Tà vẹt
- Thanh gỗ, sắt hoặc bêtông dùng để kê ngang dưới đường ray (từ tiếng Pháp traverse).
-
- Ta xơ
- Chị gái của anh (từ tiếng Pháp ta sœur).
-
- Tấc
- Đơn vị đo chiều dài. Một tấc ngày trước bằng 1/10 thước hoặc bằng 10 phân (tương đương 4 cm bây giờ), nay được chuyển thành 1/10 mét.
-
- Tấc
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ).
-
- Tặc
- Kẻ cướp, giặc (từ Hán Việt).
-
- Tác
- Tiếng kêu của giống nai, mang.
-
- Tắc, hò, rì
- Những tiếng hô để điều khiển trâu bò khi cày bừa. "Hò tắc" là rẽ trái, "hò rì" là rẽ phải, "hò" (có nơi hô thành "họ") là dừng lại.
-
- Tai
- Tai họa, tai nạn (từ Hán Việt).
-
- Tài
- Tiền bạc, của cái (từ Hán Việt).
-
- Tai
- Mang cá (chữ Hán).
-
- Tai bèo
- Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Tai bèo, hãy đóng góp cho chúng tôi.
-
- Tài bồi
- Vun đắp, vun trồng (từ Hán Việt).
-
- Tại chức
- Loại hình đào tạo dành cho những người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.
-
- Tài công
- Người phụ trách lái tàu, thuyền chạy bằng máy. Từ này có gốc từ giọng Quảng Đông của "tải công."
-
- Tài gia
- Tài chủ, chủ tài sản, còn hiểu là người có của cho vay.
-
- Tái hồi
- Quay lại (từ Hán Việt).
-
- Tái lai
- Trở lại lần nữa (từ Hán Việt).