Hệ thống chú thích

  1. Tà vẹt
    Thanh gỗ, sắt hoặc bêtông dùng để kê ngang dưới đường ray (từ tiếng Pháp traverse).

    Tà vẹt đường sắt

    Tà vẹt đường sắt

  2. Ta xơ
    Chị gái của anh (từ tiếng Pháp ta sœur).
  3. Tấc
    Đơn vị đo chiều dài. Một tấc ngày trước bằng 1/10 thước hoặc bằng 10 phân (tương đương 4 cm bây giờ), nay được chuyển thành 1/10 mét.
  4. Tấc
    Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ).
  5. Tặc
    Kẻ cướp, giặc (từ Hán Việt).
  6. Tác
    Tiếng kêu của giống nai, mang.
  7. Tắc, hò, rì
    Những tiếng hô để điều khiển trâu bò khi cày bừa. "Hò tắc" là rẽ trái, "hò rì" là rẽ phải, "hò" (có nơi hô thành "họ") là dừng lại.
  8. Tai
    Tai họa, tai nạn (từ Hán Việt).
  9. Tài
    Tiền bạc, của cái (từ Hán Việt).
  10. Tai
    Mang cá (chữ Hán).

    Mang cá

    Mang cá

  11. Tài bàn
    Một trò chơi dân gian có xuất xứ từ Trung Quốc. Cách chơi tài bàn tương tự như chơi tổ tôm, tuy nhiên chỉ chơi ba người, khác với tổ tôm chơi năm người.
  12. Tai bèo
    Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Tai bèo, hãy đóng góp cho chúng tôi.
  13. Tài bồi
    Vun đắp, vun trồng (từ Hán Việt).
  14. Tại chức
    Loại hình đào tạo dành cho những người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.
  15. Tài công
    Người phụ trách lái tàu, thuyền chạy bằng máy. Từ này có gốc từ giọng Quảng Đông của "tải công."
  16. Tài gia
    Tài chủ, chủ tài sản, còn hiểu là người có của cho vay.
  17. Tái hồi
    Quay lại (từ Hán Việt).
  18. Tái lai
    Trở lại lần nữa (từ Hán Việt).
  19. Tài ngõ
    Tài trí.
  20. Tài phùng
    (Nghề) Cắt may quần áo.