Lạy trời lạy phật lạy vua
Cho tôi sức khỏe tôi xua con ruồi.
Lê Tư
Hiện đang làm việc và sinh sống tại TP Vũng Tàu.
Học chuyên ngành kinh tế và đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, nhưng rất thích tìm hiểu những câu chuyện về văn hóa và lịch sử của Việt Nam cũng như thế giới.
Đặc biệt yêu thích Truyện Kiều của cụ Nguyễn Du.
Bài đóng góp:
-
-
Làm thân con gái chẳng lo
-
Hôm qua dạo phố cầm khăn
Hôm qua dạo phố cầm khăn
Cầm được đồng bạc để dành cưới em
Ba hào anh để mua tem
Gửi nhà dây thép mời anh em xa gần
Họ hàng ăn uống linh đình
Ai ai cũng biết là mình lấy ta
Hào tư anh để mua gà
Sáu xu mua rượu hào ba đi tàu
Bảy xu anh để mua cau
Một hào mua gói chè tàu uống chơi
Một hào cả đỗ lẫn xôi
Một hào gạo tẻ với nồi rau dưa
Anh ngồi anh nghĩ cũng vừa
Cưới em đồng bạc chẳng thừa một xu. -
Ví dầu nước chảy đá mòn
Ví dầu nước chảy đá mòn
Xa nhau nghìn dặm lòng còn nhớ thương. -
Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân
Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân
-
Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe
Biết thì thưa thốt
Không biết dựa cột mà nghe -
Ngựa quen đường cũ
Ngựa quen đường cũ
-
Ngựa non háu đá
Ngựa non háu đá
-
Ngủ ngày quen mắt, ăn vặt quen mồm
Ngủ ngày quen mắt, ăn vặt quen mồm
-
Ngu si hưởng thái bình
Ngu si hưởng thái bình
-
Ngồi mát ăn bát vàng
Ngồi mát ăn bát vàng
-
Nghiêng nước nghiêng thành
Nghiêng nước nghiêng thành
-
Nghề chơi cũng lắm công phu
Nghề chơi cũng lắm công phu
-
Nghèo xơ nghèo xác
Nghèo xơ nghèo xác
-
Nghịch như quỷ sứ
Nghịch như quỷ sứ
-
Ngơ ngơ như bò đội nón
-
Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào
-
Một nghề cho chín còn hơn chín nghề
Một nghề cho chín còn hơn chín nghề
-
Trăm hay không bằng tay quen
-
Miệng nhà quan có gang có thép
Chú thích
-
- Khi hát bài chòi, bài này được dùng để báo con Ngủ Trưa.
-
- Cầm
- Giao tài sản cho người khác làm tin để vay tiền.
-
- Nhà dây thép
- Bưu điện. Gửi điện tín được gọi là "đánh dây thép." Từ này xuất hiện từ thời Pháp thuộc, hiện nay ít được dùng.
-
- Cáy
- Một loại cua nhỏ, sống ở nước lợ, chân có lông, thường dùng làm mắm.
-
- Trăm
- Nói líu lo (từ gốc Hán, theo Đại Nam quấc âm tự vị).
-
- Đồ
- Từ tục, chỉ bộ phận sinh dục của người phụ nữ.