Thành ngữ / Tục ngữ
-
-
Chăn êm nệm ấm
Chăn êm nệm ấm
-
Mò cua bắt ốc
Mò cua bắt ốc
-
Ruồi bu kiến đậu
Ruồi bu kiến đậu
-
Nhường cơm sẻ áo
Nhường cơm sẻ áo
-
Im hơi lặng tiếng
Im hơi lặng tiếng
-
Mạt cưa mướp đắng
-
Chó đá vẫy đuôi
-
Chó đen giữ mực
-
Con chó mà có móng treo
-
Con nòi của giống
Con nòi của giống
-
Bảy bồ cám, tám bồ bèo
-
Thần nanh đỏ mỏ
-
Ngắn hai dài một
-
Bòn tro đãi sạn
-
Tội vịt chưa qua, tội gà đã tới
Tội vịt chưa qua,
Tội gà đã tới -
Trắng như ngó cần
-
Trần sao âm vậy
Trần sao âm vậy
-
Tham con đỏ, bỏ con đen
Tham con đỏ, bỏ con đen
-
Cua nhà nọ, rọ nhà kia
Chú thích
-
- Gái giết chồng, đàn ông ai giết vợ
- Trong chế độ đa thê trước kia, đàn bà ngoại tình có thể lập mưu giết chồng để được sống tự do với kẻ gian phu, trong khi đàn ông thường không nảy sinh ý định giết vợ (vì không cần thiết).
-
- Mạt cưa mướp đắng
- Người bán cám trộn lẫn mạt cưa giả làm cám, người bán dưa lấy mướp đắng giả làm dưa. Chỉ sự lừa lọc, bịp bợm.
-
- Chó đá vẫy đuôi
- Chuyện hoang đường, bịa đặt.
-
- Chó đen giữ mực
- Người ngoan cố, bảo thủ, không chịu nhận khuyết điểm của mình, hoặc có tật xấu không chịu sửa chữa.
-
- Huyền đề
- Móng thừa ở chân chó, cũng gọi là móng treo hoặc móng đeo. Chó có móng này gọi là chó huyền đề.
-
- Bồ
- Đồ cỡ lớn đựng thóc lúa, thường đan bằng tre.
-
- Bảy bồ cám, tám bồ bèo
- Nhiều công sức, nhất là công sức nuôi dưỡng.
-
- Thần trùng
- Thần hành hạ người chết vào ngày trùng hoặc bắt những người trong gia đình có người chết vào ngày trùng cứ chết nối theo, theo tín ngưỡng dân gian. Thần trùng xuất hiện dưới dạng một con chim mổ người chết, nên cũng gọi là "thần nanh đỏ mỏ."
-
- Thần nanh đỏ mỏ
- Từ dùng để chửi.
-
- Ngắn hai dài một
- Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Ngắn hai dài một, hãy đóng góp cho chúng tôi.
-
- Bòn tro đãi sạn
- Tham lam, keo kiệt.
-
- Ngó
- Mầm non của một số loại cây, mọc từ dưới bùn, dưới nước lên.
-
- Rau cần
- Một loại rau xanh thường được nhân dân ta trồng để nấu canh, xào với thịt bò, hoặc làm vị thuốc.
-
- Cua nhà nọ, rọ nhà kia
- Soi mói việc của người khác.