Hệ thống chú thích
-
- Bớt
- Vết chàm trên da.
-
- Bớt nồi sang niêu
- Do hoàn cảnh túng thiếu phải giảm thiểu chi tiêu.
-
- Bu
- Đeo bám (phương ngữ miền Trung).
-
- Bù
- Cháo. Đây là gốc của từ bồi, nghĩa là cháo đặc.
-
- Bu
- Mẹ (phương ngữ một số vùng miền Bắc).
-
- Bụ
- Vú (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
-
- Bù
- Bầu (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
-
- Bụ
- (Nói về trẻ con) mập mạp, đẫy đà.
-
- Bù giá vào lương
- Một giải pháp kinh tế của thời bao cấp, theo đó các hàng hóa phân phối cho công nhân viên chức được quy ra tiền theo giá thị trường rồi cộng vào lương tháng. Giải pháp này giải quyết được nhiều vấn đề của cơ chế bao cấp: chính quyền nắm được giá cả, công nhân viên được tự do lựa chọn hàng hóa, giảm tình trạng đầu cơ… Đây là sáng kiến của ông Nguyễn Văn Chính (thường gọi là Chín Cần), bí thư tỉnh Long An lúc bấy giờ.
-
- Bù loong
- Cũng gọi là bu lông (từ tiếng Pháp boulon), một sản phẩm cơ khí dạng hình thanh trụ tròn, tiện ren, dùng để lắp ráp, ghép nối, liên kết các chi tiết rời rạc thành một hệ thống hoàn chỉnh.
-
- Bù mắt
- Một sinh vật nhỏ, tương tự như con muỗi, có rất nhiều ở các vùng sông nước Nam Bộ. Người bị bù mắt cắn, chỗ vết cắn sẽ sưng to, mọng nước, dễ nhiễm trùng.
-
- Bù nhìn
- Hình người giả, thường làm bằng rơm, mặc áo tơi, đội nón, được đặt giữa ruộng để dọa đuổi chim chóc. Những chính khách hoặc chính quyền chỉ có hư danh chứ không có thực quyền cũng gọi là bù nhìn.
-
- Bù rầy
- Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Bù rầy, hãy đóng góp cho chúng tôi.
-
- Bù trì
- Chăm lo, nuôi nấng chu đáo hoặc giúp đỡ một cách ân cần (từ cũ).
-
- Bù xòe
- Một loại côn trùng cánh cứng, chuyên đục khoét các thân cây gỗ hoặc cây mía.
-
- Bừa
- Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, có nhiều răng để xới, làm tơi đất. Bừa thường được kéo bởi người, trâu bò, ngựa, hoặc gần đây là máy kéo.
-
- Bửa
- Bổ (phương ngữ miền Trung).
-
- Bứa
- Một loài cây có cành đâm ngang, lá có chất chua nên thường được dùng làm rau gia vị hoặc nấu canh chua, quả ăn được.
-
- Bủa
- Từ từ Hán Việt bố, nghĩa là giăng ra trên một diện tích rộng lớn (bủa lưới, vây bủa, sóng bủa...).
-
- Bưa
- Vừa (từ cũ).
Họ đã xa rồi khôn níu lại,
Lòng thương chưa đã, mến chưa bưa
Người đi, một nửa hồn tôi mất,
Một nửa hồn tôi bỗng dại khờ.
(Những giọt lệ - Hàn Mặc Tử)