Hệ thống chú thích
-
- Khởi nghĩa Ba Đình
- Một trong những cuộc khởi nghĩa theo phong trào Cần Vương chống lại ách đô hộ của thực dân Pháp vào cuối thế kỷ 19. Khởi nghĩa Ba Đình diễn ra vào năm 1886-1887 tại căn cứ Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Xem thêm.
-
- Khởi nghĩa Yên Bái
- Cuộc khởi nghĩa do Việt Nam Quốc dân đảng, đứng đầu là Nguyễn Thái Học và Phó Đức Chính, phát động trên các tỉnh miền Bắc vào ngày 10 tháng 2 năm 1930 nhằm lật đổ chính quyền thuộc địa của Pháp, xây dựng một nước Việt Nam theo chính thể cộng hòa. Cuộc khởi nghĩa nhanh chóng thất bại, Nguyễn Thái Học cùng với 12 bạn đồng chí bị tử hình.
-
- Khởi sự
- Bắt đầu (khởi) làm một việc gì (sự).
-
- Khỏi vòng cong đuôi
- Vô ơn, bội bạc, vừa thoát nạn là quên ngay người đã cứu giúp mình (như con vật vừa thoát khỏi vòng xích đã cong đuôi chạy mất).
-
- Khóm
- Loại cây có họ hàng với dứa, ở mép lá có răng như gai nhọn, khi chín quả không có màu vàng như dứa. Ở một số vùng người ta cũng gọi chung khóm và dứa là một.
-
- Khòm
- Lưng gù, hoặc tướng người khom xuống về phía trước.
-
- Khôn
- Khó mà, không thể.
-
- Khổn
- Một biến thể ngữ âm của chữ "khốn" [困] (khốn khổ) trong phương ngữ Nam Bộ.
-
- Khôn
- Không (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
-
- Khôn chừng
- Rất nhiều, không có chừng mực.
-
- Khôn khéo vá may, vụng về chày cối
- Công việc vá may đòi hỏi sự khéo léo nhiều hơn những việc như giã gạo hay xay xát.
-
- Khôn nài
- Không quản, không màng (khó khăn).
-
- Khôn nhắp
- Không ngủ (được).
-
- Khôn như tinh đến Giang Đình cũng mắc
- Chợ Giang Đình có tiếng là có nhiều người buôn bán lọc lõi.
-
- Khôn văn tế, dại văn bia
- Văn tế thường được viết ra giấy để đọc trong đám tang, xong rồi đốt đi nên không ai nhớ. Văn bia khắc lên đá nên khó mất, phải chịu nhiều đàm tiếu thế gian.
-
- Khổng
- Không.
-
- Không ai duỗi tay thâu ngày đến sáng
- Không ai có thể chắc rằng mình giữ được sự giàu có, sung túc, tốt đẹp mãi.
-
- Không ăn không mần, giờ Dần cũng dậy
- Thói quen dậy sớm của nhà nông, cũng để nhắc nhở nền nếp con cái trong nhà không nên ngủ trưa.
-
- Không dạ oán thiên
- Không (có lòng) căm hận ông trời.
