Hệ thống chú thích
-
- Héo don
- Héo hon (phương ngữ Bình Định - Phú Yên).
-
- Heo may
- Một loại gió nhẹ, hơi lạnh và khô, thường thổi vào mùa thu.
Chỉ còn anh và em
Cùng tình yêu ở lại…
- Kìa bao người yêu mới
Đi qua cùng heo may.
(Thơ tình cuối mùa thu - Xuân Quỳnh)
-
- Hẻo rằn
- Một giống gạo đỏ trước đây được trồng nhiều ở các tỉnh miền Trung, nhất là Thừa Thiên-Huế. Đây là giống gạo ngon, thường được xay xát vừa phải để còn lớp cám mỏng dính quanh hạt, và được dùng để nấu các món ăn đặc sản như cháo gạo đỏ cá bống thệ, bánh tráng gạo đỏ nước hến...
-
- Hỉ hạ
- Vui mừng, chung vui. Như hỉ hả, hể hả.
-
- Hiềm
- Nghi, giận, lo buồn. Trước đây từ này cũng nói và viết là hềm.
-
- Hiểm địa
- Vùng đất hiểm trở, đi lại khó khăn (từ Hán Việt).
-
- Hiền Lương
- Tên cây cầu bắc qua sông Bến Hải, tại thôn Hiền Lương, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Trong Chiến tranh Việt Nam, cầu Hiền Lương là ranh giới chia cắt nước ta trong suốt 21 năm (1954 - 1975).
-
- Hiền thần
- Người bầy tôi giỏi (trong xã hội phong kiến).
-
- Hiền thê
- Vợ hiền (từ Hán Việt).
-
- Hiện tiền
- Hiện tại.
-
- Hiệp
- Họp, hợp (sum họp, hòa hợp) (phương ngữ Nam Bộ).
-
- Hiệp Luông
- Địa danh thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
-
- Hiếu
- Lòng biết ơn, phụng dưỡng cha mẹ (từ Hán Việt).
-
- Hiếu nhân
- Người có đức hiếu thảo trọng nhân nghĩa (từ Hán Việt).
-
- Hiếu sự
- Việc tang.
-
- Hiếu sự vi tiên
- Lấy việc hiếu thảo làm đầu (thành ngữ Hán Việt).
-
- Hiếu Tử
- Tên một xã thuộc huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, trước thuộc vùng Trà Tử. Tại đây có đình Vĩnh Yên, nơi thờ Bố chính Trần Tuyên.
-
- Hĩm
- Bộ phận sinh dục phụ nữ (phương ngữ miền Trung). Cũng dùng để gọi bé gái còn nhỏ tuổi.
-
- Hình dong
- Hình dung, hình dáng bên ngoài (từ Hán Việt).