Hệ thống chú thích

  1. Ga
    Gà (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
  2. Gà ác
    Tên chữ Hán là ô kê hoặc ô cốt kê, một giống gà quý, có bộ lông trắng nhưng da, mắt, thịt, chân, xương và nội tạng đều màu đen, đặc biệt bàn chân có năm ngón (ngũ trảo). Thịt gà ác rất bổ dưỡng và là vị thuốc chữa được nhiều thứ bệnh. Gà ác tần thuốc bắc từng là thức ăn của vua chúa.

    Gà ác

    Gà ác

  3. Gá bạc
    Tổ chức đánh bạc.
  4. Ga chê ló, chó chê kít
    Gà chê lúa, chó chê cứt (phương ngữ Bắc Trung Bộ). Chỉ những chuyện bất thường, ngược đời.
  5. Ga chó đòi
    Gà chó đuổi. Đây là một cách nói ở Bắc Trung Bộ để chỉ thái độ hốt hoảng.
  6. Gà cồ
    Gà trống lớn.
  7. Gá dươn
    Gá duyên, kết nghĩa vợ chồng (phương ngữ Nam Bộ).
  8. Gá duyên
    Kết thành nghĩa vợ chồng.
  9. Gá đầu
    Chụm đầu vào nhau, tỏ thái độ âu yếm (phương ngữ Nam Bộ).
  10. Gà gáy canh một hoả tai, gà gáy canh hai đạo tặc
    Theo tín ngưỡng dân gian, gà gáy không đúng canh là điềm báo xui rủi.
  11. Gà giò
    Gà trống mới lớn, còn non.
  12. Ga Hướng Lại
    Ga xe lửa nay thuộc địa phận khu 5, Chấn Hưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
  13. Gà lấm lưng, chó sưng đồ
    Gà mái bị trống đạp nên lưng bị lấm, chó cái bị nhảy (sưng bộ phận sinh dục). Theo kinh nghiệm dân gian, gà và chó thời kì động dục thì thịt ngon.
  14. Gà lôi
    Tên chung của một số giống chim cùng loại với gà, sống hoang. Thường gặp nhất ở nước ta có lẽ là gà lôi lông trắng, có lưng trắng, bụng đen, đuôi dài.

    Gà lôi lông trắng

    Gà lôi lông trắng

  15. Gà mái gáy gở
    Chuyện ít xảy ra, dân gian coi là điểm gở. Nghĩa bóng chê trách việc phụ nữ can thiệp vào chuyện đàn ông.
  16. Gà mái ghẹ
    Gà mái non, sắp đẻ.
  17. Gá nghĩa
    Kết nghĩa (gá nghĩa vợ chồng, gá nghĩa anh em), tiếng miền Nam còn đọc trại thành gá ngãi.
  18. Gà nòi
    "Nòi" nghĩa là dòng, giống. Gà nòi là giống gà tốt, được nuôi để đá (chọi) gà. Xem thêm về đá gà trên Wikipedia.

    Chọi gà

    Chọi gà

  19. Gà ô
    Loại gà có bộ lông màu đen tuyền, được xem là gà quý.

    Gà ô

    Gà ô

  20. Gà rằn
    Giống gà nhỏ con, lông có nhiều vệt xám rằn ri.

    Gà rằn

    Gà rằn