Mâm thau chùi sáng, để xuống ván cái xèng
Em đừng chê anh áo rách quần phèn
Con nhà ruộng rẫy có hèn hơn ai?
Những bài ca dao - tục ngữ về "phèn":
-
-
Giếng trong mà nước hôi phèn
Giếng trong mà nước hôi phèn
Tuy rằng em đẹp nhưng hèn mẹ chaDị bản
-
Trắng như thủy tinh
Chú thích
-
- Phèn
- Dân gian ta gọi chung những tạp chất nhiễm vào nước giếng, nước ruộng... gây mùi hôi tanh, vị chua, hoặc làm cho quần áo bị ố vàng khi giặt... là phèn.
-
- Lịch
- Lịch lãm, thanh lịch. Cũng hiểu là xinh đẹp.
-
- Đồng đen
- Hợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng.
-
- Phèn chua
- Một loại muối có tinh thể to nhỏ không đều, không màu hoặc trắng, cũng có thể trong hay hơi đục. Người ta dùng phèn chua để đánh nước cho trong hoặc làm thuốc giữ màu trong quá trình nhuộm vải.