Xuống sông bơi trải
Lên bãi trồng vừng
Một đấu đôi thưng
Bằng nhau như tiện
Chim kêu lấy tiếng
Áo mặc lấy màu
Đừng chê tôi khó
Khó thì có khó
Nhưng được con người
Phòng khi có đám ăn chơi
Chồng xinh vợ lịch
Những bài ca dao - tục ngữ về "bơi trải":
Chú thích
-
- Bơi trải
- Cũng được phát âm thành bơi chải. Theo Từ điển tiếng Việt 1992 do Hoàng Phê chủ biên thì trải là "một loại thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc bơi thuyền." Ở các tỉnh miền Bắc, mỗi năm thường tổ chức các cuộc thi bơi trải kết hợp với các lễ hội truyền thống khác như hát quan họ, hội đình chùa...
-
- Đấu
- Đồ dùng để đong thóc gạo ngày trước, bằng khoảng một lít hiện nay.
-
- Thưng
- Đồ đo lường, bằng một phần mười cái đấu ("thưng" do chữ "thăng" 升 đọc trạnh ra).
-
- Tiện
- Gọt vòng quanh cho đứt hoặc tạo thành khía.