Hệ thống chú thích

  1. Thậm
    Rất, lắm.
  2. Thâm ân
    Ân tình, ân nghĩa sâu nặng.
  3. Tham biện
    Cũng gọi là tham tá, một chức quan cao cấp dưới thời Pháp thuộc, chuyên về công việc hành chính.
  4. Thậm eo
    Rất nghèo, rất khó khăn (thậm: rất, quá; eo: chật hẹp, hiểm nghèo).
  5. Thám hoa
    Học vị của người đỗ thứ ba trong khoa thi Đình thời phong kiến (sau Trạng nguyên và Bảng nhãn).
  6. Tham Hội
    Một địa danh nay thuộc xã Bình Thanh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
  7. Tham phú phụ bần
    Vì ham giàu (phú) mà phụ bạc người nghèo khó (bần).
  8. Tham tài tắc tử
    Tham tiền tất chết (thành ngữ Hán Việt).
  9. Tham thực tắc vong
    Tham ăn tất chết (thành ngữ Hán Việt).
  10. Thâm tình
    Tình nghĩa sâu năng (từ Hán Việt).
  11. Thân
    Con khỉ, là con giáp đứng thứ chín trong mười hai cung hoàng đạo dùng để tính thời gian và tính lịch cổ truyền của Việt Nam, bắt nguồn từ Trung Quốc. Xem thêm các chú thích về đêm năm canh, ngày sáu khắc.
  12. Thân
    Duỗi (từ Hán Việt).
  13. Thân
    Thân thiết, gần gũi.
  14. Thân
    Bản thân.
  15. Thân
    Cha mẹ (từ Hán Việt). Cũng như song thân.
  16. Than bọn
    Than đã cháy tàn thành tro.
  17. Thần công
    Vũ khí hạng nặng, sử dụng thuốc súng hoặc các nhiên liệu cháy nổ khác để đẩy một viên đạn đi xa. Có sức sát thương lớn, súng thần công thường dùng để chống bộ binh và phá thành.

    Súng thần công

    Súng thần công

  18. Than hầm
    Than củi được tạo thành trong các hầm than (hầm lò).
  19. Than lời thiết yếu, xử dạ nhất như
    Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Than lời thiết yếu, xử dạ nhất như, hãy đóng góp cho chúng tôi.
  20. Thần nanh đỏ mỏ
    Từ dùng để chửi.