Hệ thống chú thích

  1. Danh nho
    Nhà nho có tiếng tăm.
  2. Danh nhu
    Danh nho (nhà nho có tiếng tăm).
  3. Danh thể
    Tiếng tăm, danh dự (từ Hán Việt).
  4. Danh tính
    Tên (danh) và họ (tính). Cũng nói là danh tánh, tính danh, hoặc tánh danh.
  5. Danh vọng
    Tiếng tăm (danh) và sự trọng vọng của xã hội.
  6. Dao bầu
    Loại dao to, mũi nhọn, phần giữa phình ra, thường dùng để chọc tiết lợn, trâu bò.

    Dao bầu

    Dao bầu

  7. Dao bảy
    Dao của lính ngày xưa để đốn củi, chặt cây nhỏ dọc đường. Có nguồn cho rằng dao bảy có chiều dài lưỡi dao bằng bảy lần bề ngang của bốn ngón tay khép kín, tức là dài khoảng bảy tấc.
  8. Dao cau
    Thứ dao nhỏ và sắc, dùng để bổ cau.

    Dao cau

    Dao cau

  9. Dao cầu
    Loại dao của thầy thuốc, dùng để cắt thuốc. Nghề thầy thuốc trước đây vì thế cũng được gọi là nghề "dao cầu."

    Dao cầu

    Dao cầu

  10. Dao lá liễu
    Loại dao có luỡi mỏng như lá liễu, rất bén.
  11. Dao lá trúc
    Dao sắc bén và mỏng như lá trúc.
  12. Dao phay
    Dao có lưỡi mỏng, bằng và to bản, dùng để băm, thái.

    Dao phay dùng trong bếp

    Dao phay dùng trong bếp

  13. Dập bã trầu
    Cách nói chỉ thời gian ngắn, đủ để nhai dập một miếng trầu.
  14. Dát
    Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Dát, hãy đóng góp cho chúng tôi.
  15. Dắt Dây
    Tên một nhánh sông thuộc hệ thống sông Thi Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.
  16. Dật dờ dật dưỡng
    Tức "vật vờ vật vưởng," theo cách phát âm của người miền Trung.
  17. Dật dựa
    Vật vờ (phương ngữ Trung Bộ).
  18. Dậu
    Con gà, là con giáp đứng thứ mười trong mười hai cung hoàng đạo dùng để tính thời gian và tính lịch cổ truyền của Việt Nam, bắt nguồn từ Trung Quốc. Xem thêm các chú thích về đêm năm canh, ngày sáu khắc.
  19. Dầu
    Dù (phương ngữ Nam Bộ).
  20. Dầu
    Để đầu trần (phương ngữ).