Hệ thống chú thích
-
- Danh nho
- Nhà nho có tiếng tăm.
-
- Danh nhu
- Danh nho (nhà nho có tiếng tăm).
-
- Danh thể
- Tiếng tăm, danh dự (từ Hán Việt).
-
- Danh tính
- Tên (danh) và họ (tính). Cũng nói là danh tánh, tính danh, hoặc tánh danh.
-
- Danh vọng
- Tiếng tăm (danh) và sự trọng vọng của xã hội.
-
- Dao bầu
- Loại dao to, mũi nhọn, phần giữa phình ra, thường dùng để chọc tiết lợn, trâu bò.
Dao bầu
-
- Dao bảy
- Dao của lính ngày xưa để đốn củi, chặt cây nhỏ dọc đường. Có nguồn cho rằng dao bảy có chiều dài lưỡi dao bằng bảy lần bề ngang của bốn ngón tay khép kín, tức là dài khoảng bảy tấc.
-
- Dao cau
- Thứ dao nhỏ và sắc, dùng để bổ cau.
Dao cau
-
- Dao cầu
- Loại dao của thầy thuốc, dùng để cắt thuốc. Nghề thầy thuốc trước đây vì thế cũng được gọi là nghề "dao cầu."
Dao cầu
-
- Dao lá liễu
- Loại dao có luỡi mỏng như lá liễu, rất bén.
-
- Dao lá trúc
- Dao sắc bén và mỏng như lá trúc.
-
- Dao phay
- Dao có lưỡi mỏng, bằng và to bản, dùng để băm, thái.
Dao phay dùng trong bếp
-
- Dập bã trầu
- Cách nói chỉ thời gian ngắn, đủ để nhai dập một miếng trầu.
-
- Dát
- Chú thích này đang để ngỏ. Nếu bạn có thông tin về Dát, hãy đóng góp cho chúng tôi.
-
- Dắt Dây
- Tên một nhánh sông thuộc hệ thống sông Thi Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.
-
- Dật dờ dật dưỡng
- Tức "vật vờ vật vưởng," theo cách phát âm của người miền Trung.
-
- Dật dựa
- Vật vờ (phương ngữ Trung Bộ).
-
- Dậu
- Con gà, là con giáp đứng thứ mười trong mười hai cung hoàng đạo dùng để tính thời gian và tính lịch cổ truyền của Việt Nam, bắt nguồn từ Trung Quốc. Xem thêm các chú thích về đêm năm canh, ngày sáu khắc.
-
- Dầu
- Dù (phương ngữ Nam Bộ).
-
- Dầu
- Để đầu trần (phương ngữ).