Chi tiết chú thích "Nghì"
Nghì
-
- Nghì
- Cách phát âm xưa của từ Hán Việt nghĩa. Ví dụ: nhất tự lục nghì (một chữ có sáu nghĩa), lỗi đạo vô nghì (ăn ở không có đạo lý tình nghĩa).
Những nội dung có dùng chú thích này:
Anh tới đây cũng muốn kết nghĩa giao ân
Bên này sông em bắc cầu mười hai tấm ván
Ông sư có ngãi, bà vãi có nghì
Qua với mình xứng nút xứng khuy
Song song hai chiếc thuyền tình
và 1 bài khác.
Bình luận