Ngẫu nhiên

Chú thích

  1. Nỏ thà
    Chẳng thà (phương ngữ Bắc Trung Bộ).
  2. Ăn nhắt
    Ăn nhín, ăn dè sẻn.
  3. Hiệp
    Họp, hợp (sum họp, hòa hợp) (phương ngữ Nam Bộ).
  4. Đặng
    Được, để, nhằm (từ cũ, phương ngữ).
  5. Phụ mẫu
    Cha mẹ (từ Hán Việt).
  6. Tủm hủm
    Tùm hum, rậm rạp và lộn xộn (cách phát âm của người Nghệ Tĩnh).
  7. Cấy
    Cái, một cái (phương ngữ Nghệ Tĩnh).
  8. Khu
    Đít, mông (phương ngữ).
  9. Vong
    Chết, mất (từ Hán Việt).
  10. Lập nghiêm
    Làm ra vẻ nghiêm nghị, đứng đắn.
  11. Bàu
    Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng.

    Bàu sen ở Mũi Né, Bình Thuận

    Bàu sen ở Mũi Né, Bình Thuận

  12. Bương
    Giống cây bề ngoài giống như tre, thân to, thẳng, mỏng mình. Các dân tộc miền núi thường dùng thân bương (ống bương) làm vật dụng gia đình như đựng giấy tờ, chứa nước, làm điếu cày, đựng thức ăn,...

    Đựng nước bằng ống bương

    Đựng nước bằng ống bương

  13. Phân
    Nói cho rõ, bày tỏ.
  14. Vong
    Vong hồn hiện lên nhập vào người sống, nói năng, giao tiếp với người sống, trong nghi lễ gọi hồn.
  15. Chiều như chiều vong
    Chiều chuộng một người nào đó đến mức quá đáng, muốn gì được nấy.
  16. Nhập gia tùy tục
    Vào nhà nào thì phải theo phong tục của nhà đó. Mở rộng ra, đến nơi nào thì phải theo phong tục tập quán của nơi đó.
  17. Có bản chép: nhiều.
  18. Lụy
    Nhẫn nhịn, chiều theo ý người khác vì cần nhờ vả họ.